Eragrostis monticola
loài thực vật
Eragrostis monticola là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Gaudich.) Hildebr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.[1]
Eragrostis monticola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Eragrostis |
Loài (species) | E. monticola |
Danh pháp hai phần | |
Eragrostis monticola (Gaudich.) Hildebr. |
Báo cáo phân loại:
Cấp | Tên khoa học và tên thường gọi |
---|---|
Vương quốc | Plantae - Thực vật |
Subkingdom | Tracheobionta - Thực vật có mạch |
Giám sát | Spermatophyta - Cây giống |
Bộ phận | Magnoliophyta - Cây hoa |
Lớp học | Liliopsida - Monocotyledons |
Phân lớp | Commelinidae |
Gọi món | Cyperales |
Gia đình | Poaceae Gramineae - Họ cỏ |
Chi | Eragrostis von Wolf - lovegrass |
Loài | Eragrostis monticola (Gaudich). Hillebr. |
Ký hiệu | ERMO |
Nhóm | Monocot |
Growth Habit | Graminoid |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Eragrostis monticola”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eragrostis monticola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eragrostis monticola tại Wikispecies
Kytar Nguyễn 15:26, ngày 27 tháng 8 năm 2019 (UTC)