Erigeron crenatus
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Đặc điểm
sửaErigeron crenatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Erigeron |
Loài (species) | E. crenatus |
Danh pháp hai phần | |
Erigeron crenatus Eastw., 1931 |
Erigeron crenatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Eastw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Một số tên gọi khác: Crenate Fleabane, Cut-leaved Fleabane.
Nơi sống
sửaErigeron crenatus thường sống ở Bắc Mỹ, được tìm thấy trong đầm lầy, rừng cây hoặc đồng cỏ ẩm ướt.
Hoa, hạt giống
sửaLoài này có hoa màu trắng, hơi hồng, đường kính từ 2-3cm, nhụy hoa có màu vàng. Hạt nhỏ và màu đen. Cây con nhỏ và mảnh khảnh.
Những cây đã sống lâu năm có thể nhân giống bằng phương pháp chiết cành hoặc hạt giống. Nó nơi ưa đất ẩm, thoát nước tốt và đủ nắng. Loài cây này có khả năng chịu hạn và không cần chăm sóc nhiều.
Công dụng, lợi ích
sửaErigeron crenatus sử dụng làm cây cảnh trong vườn hoặc công viên. Nó cũng được dùng để làm nguồn thức ăn cho chim và một số động vật khác. [2]
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Erigeron crenatus”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Erigeron crenatus”. 7 tháng 12 năm 2023.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Erigeron crenatus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Erigeron crenatus |