Ervy-le-Châtel (tổng)
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Tổng Ervy-le-Châtel | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Aube |
Quận | Quận Troyes |
Xã | 16 |
Mã của tổng | 10 09 |
Thủ phủ | Ervy-le-Châtel |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Franck Simard 2001-2008 ]] |
Dân số không trùng lặp |
5 424 người (1999) |
Diện tích | 23 047 ha = 230,47 km² |
Mật độ | 23,53 hab./km² |
Tổng Ervy-le-Châtel là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Aube trong vùng Grand Est.
Tổng này được tổ chức xung quanh Ervy-le-Châtel ở quận Troyes.
Hành chính sửa
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Franck Simard | UMP |
Các đơn vị hành chính sửa
Tổng Ervy-le-Châtel bao gồm 16 xã với dân số 5 424 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Auxon | 927 | 10130 | 10018 |
Chamoy | 425 | 10130 | 10074 |
Chessy-les-Prés | 504 | 10130 | 10099 |
Coursan-en-Othe | 97 | 10130 | 10107 |
Courtaoult | 75 | 10130 | 10108 |
Les Croûtes | 113 | 10130 | 10118 |
Davrey | 235 | 10130 | 10122 |
Eaux-Puiseaux | 194 | 10130 | 10133 |
Ervy-le-Châtel | 1 214 | 10130 | 10140 |
Marolles-sous-Lignières | 304 | 10130 | 10227 |
Montfey | 134 | 10130 | 10247 |
Montigny-les-Monts | 193 | 10130 | 10251 |
Racines | 179 | 10130 | 10312 |
Saint-Phal | 490 | 10130 | 10359 |
Villeneuve-au-Chemin | 176 | 10130 | 10422 |
Vosnon | 164 | 10130 | 10441 |
Thông tin nhân khẩu sửa
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 787 | 5 289 | 5 042 | 5 187 | 5 341 | 5 424 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
- Tổng Ervy-le-Châtel trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2007-05-01 tại Wayback Machine
- plan du canton d'Ervy-le-Châtel sur Mapquest
- Vị trí của tổng Ervy-le-Châtel trên bản đồ Pháp[liên kết hỏng]