Eupithecia laquaearia là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]

Eupithecia laquaearia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. laquaearia
Danh pháp hai phần
Eupithecia laquaearia
Herrich-Schäffer, 1848[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eupithecia merinata Guenee, 1858

Chú thích

sửa
  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa