Eupithecia yangana
loài côn trùng
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Eupithecia yangana là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Eupithecia yangana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. yangana |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia yangana Dognin 1899[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eupithecia yangana tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia yangana |