Fukaura, Aomori
Thị trấn thuộc huyện Nishitsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản
Fukaura (深浦町 Fukaura-machi) là thị trấn thuộc huyện Nishitsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.346 người và mật độ dân số là 15 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 488,90 km2.
Fukaura 深浦町 | |
---|---|
Aoike | |
Vị trí Fukaura trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tọa độ: 40°38′52,3″B 139°55′39,1″Đ / 40,63333°B 139,91667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Nishitsugaru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 488,90 km2 (188,77 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,346 |
• Mật độ | 15/km2 (39/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 038-2324 |
Điện thoại | 0173-74-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 84-2 Nashirozawa, Fukaura-machi, Nishitsugaru-gun, Aomori-ken 038-2324 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Mòng biển thông thường |
Hoa | Adonis |
Cây | Fagus crenata |
Địa lý sửa
Đô thị lân cận sửa
Khí hậu sửa
Dữ liệu khí hậu của Fukaura, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.1 | 19.9 | 19.7 | 25.6 | 28.9 | 29.6 | 35.1 | 37.9 | 34.4 | 30.6 | 22.1 | 19.7 | 37,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.3 | 3.0 | 6.7 | 12.7 | 17.8 | 21.6 | 25.3 | 27.1 | 23.6 | 17.5 | 11.1 | 5.1 | 14,48 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.0 | 0.3 | 3.2 | 8.5 | 13.5 | 17.5 | 21.7 | 23.2 | 19.5 | 13.6 | 7.9 | 2.4 | 10,94 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.4 | −2.2 | 0.1 | 4.5 | 9.6 | 14.1 | 18.7 | 20.0 | 15.9 | 10.0 | 4.7 | −0.3 | 7,73 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.5 | −9.8 | −8.8 | −4.1 | 0.2 | 5.6 | 8.5 | 12.4 | 6.9 | 1.8 | −5.8 | −9.8 | −10,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 100.3 (3.949) |
84.0 (3.307) |
84.3 (3.319) |
90.5 (3.563) |
120.2 (4.732) |
98.5 (3.878) |
145.1 (5.713) |
174.9 (6.886) |
163.6 (6.441) |
170.4 (6.709) |
159.6 (6.283) |
137.6 (5.417) |
1.529,0 (60,197) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 80 (31.5) |
66 (26) |
27 (10.6) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
4 (1.6) |
50 (19.7) |
226 (89) |
% Độ ẩm | 70 | 69 | 67 | 69 | 76 | 82 | 85 | 83 | 80 | 74 | 70 | 70 | 74,6 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 19.5 | 15.7 | 13.5 | 10.5 | 10.3 | 9.3 | 10.8 | 10.5 | 11.7 | 13.7 | 16.7 | 19.1 | 161,3 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 1 cm) | 20.2 | 17.5 | 8.3 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 12.3 | 60,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 25.4 | 46.9 | 104.4 | 170.7 | 194.0 | 179.3 | 154.9 | 178.2 | 155.3 | 126.6 | 63.0 | 30.9 | 1.430,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo sửa
- ^ “Fukaura (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.