Bảng xếp hạng Circle
Bảng xếp hạng Circle (Hangul: 써클차트), trước đây là Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon hay bảng xếp hạng Gaon (Hangul: 가온 차트), là một loại bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia của Hàn Quốc, nó cũng tương tự như bảng xếp hạng Billboard của Hoa Kỳ và bảng xếp hạng Oricon của Nhật Bản.
Loại website | Bảng xếp hạng âm nhạc |
---|---|
Có sẵn bằng | Tiếng Hàn |
Chủ sở hữu | Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc |
Website | circlechart |
Thương mại | Có |
Yêu cầu đăng ký | Tùy chọn |
Bắt đầu hoạt động | 23 tháng 2 năm 2010 |
Tình trạng hiện tại | Đang hoạt động |
Lịch sử
sửaBan đầu, bảng xếp hạng Gaon chính thức ra mắt cộng đồng vào năm 2009 dành cho tốp những đĩa đơn có lượng tiêu thụ nhất định trong tháng, sau đó Gaon đã mở rộng thêm hai thể loại khác là đĩa đơn và album bán hàng mỗi tuần. Hiện nay, Gaon được điều hành bởi Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc và được bảo trợ bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch của Hàn Quốc sau một năm làm việc.[1] Bảng xếp hạng này được phát hành mỗi thứ Sáu.
Bảng xếp hạng âm nhạc
sửaCó 2 bảng xếp hạng chính: Circle Album Chart và Circle Digital Chart. Các bảng xếp hạng liệt kê doanh số bán hàng của nghệ sĩ trong nước, doanh số bán hàng của nghệ sĩ quốc tế (ngoài Hàn Quốc) và tổng doanh thu tổng hợp theo định dạng hàng tuần, hàng tháng và cuối năm.
Circle Album Chart xếp hạng các album vật lý, bao gồm cả mini album và album đĩa đơn. Nó được tổng hợp từ dữ liệu ngoại tuyến được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối như Kakao Entertainment, Stone Music Entertainment, Genie Music, Sony Music Korea, Pony Canyon Korea, Universal Music Korea và Warner Music Korea.
Circle Digital Chart xếp hạng doanh số bán nhạc kỹ thuật số, phi vật lý bán chạy nhất và tổng hợp các lượt tải, phát trực tuyến và nhạc nền. Nó không bao gồm lượt phát sóng trên trạm phát thanh và các phiên bản khác nhau của một bài hát được liệt kê là các mục nhập riêng biệt. Nó được tổng hợp từ dữ liệu trực tuyến được cung cấp bởi các nhà cung cấp nhạc dựa trên trang web như Genie, Melon, FLO, Soribada, Naver Music, Kakao Music và Bugs. Không có bảng xếp hạng album kỹ thuật số vì mỗi bài hát là một bản tải xuống kỹ thuật số riêng biệt.
Tên bảng xếp hạng | Thể loại xếp hạng | Phương pháp luận | Tổng số vị trí |
Mô tả |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng album | Tất cả thể loại nhạc | Tiêu thụ vật chất (albums/đĩa đơn) |
100 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng đĩa đơn | Tất cả thể loại nhạc | Xếp loại + tải + bgm + diện thoại di động (bài hát) |
200 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng Streaming | Tất cả thể loại nhạc | Xếp loại (bài hát) |
| |
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng Download | Tất cả thể loại nhạc | Tải (bài hát) |
| |
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng BGM | Tất cả thể loại nhạc | Bgm (bài hát) | 100 |
|
Bảng xếp hạng Mobile | Nhạc chuông | Nhạc chuông và nhạc chờ |
| |
Nhạc chuông, nhạc chờ |
| |||
Bảng xếp hạng Noraebang | Tất cả thể loại nhạc | Karaoke | 200 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
|
Chứng nhận
sửaTháng 4 năm 2018, Gaon ra mắt các chứng nhận trao ở các mục album, download và stream. Chứng nhận album được trao dựa vào doanh số album phát ra được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối. Chứng nhận download và stream trao cho các bài hát dựa theo dữ liệu trực tuyến cung cấp bởi các nhà phát triển các trang web âm nhạc trực tuyến. Các album và bài hát phải phát hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2018 trở đi mới có thể được cấp chứng nhận.
Album
sửaChứng nhận[2][3] | ||||
---|---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim | Triệu | 2× Triệu[a] |
250,000 | 500,000 | 750,000 | 1,000,000 | 2,000,000 |
Lượt tải
sửaChứng nhận[2][3] | |||
---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim | Kim cương |
2,500,000 | 5,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
Lượt phát trực tuyến
sửaChứng nhận[2][3] | |||
---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim[b] | Tỷ |
100,000,000 | 200,000,000 | 300,000,000 | 1,000,000,000 |
Lễ trao giải
sửaGhi chú
sửaChú thích
sửa- ^ Seo, Jung-min (23 tháng 2 năm 2010). “대중 음악 공인 '가온 차트' 출범” [Popular music chart 'Gaon Chart' launched]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). The Hankyoreh. Truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b c “Gaon Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b c d e “Notice: GAON Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Trang web chính thức của Gaon (bằng tiếng Hàn Quốc)
- Trang web chính thức của KMCA (bằng tiếng Hàn Quốc)