Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon
Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon hay bảng xếp hạng Gaon (Hangul: 가온 차트) là một loại bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia của Hàn Quốc, nó cũng tương tự như bảng xếp hạng Billboard của Hoa Kỳ và bảng xếp hạng Oricon của Nhật Bản.
![]() Logo của Gaon | |
![]() Trang chủ của Gaon Music Chart vào tháng 10 năm 2014 | |
Loại website | Bảng xếp hạng âm nhạc |
---|---|
Có sẵn trong | Tiếng Hàn |
Chủ sở hữu | Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc |
Website | gaonchart |
Xếp hạng Alexa | ![]() |
Thương mại | Có |
Yêu cầu đăng ký | Tùy chọn |
Bắt đầu hoạt động | 23 tháng 2 năm 2010 |
Tình trạng hiện tại | Đang hoạt động |
Lịch sử hình thànhSửa đổi
Ban đầu, bảng xếp hạng Gaon chính thức ra mắt cộng đồng vào năm 2009 dành cho tốp những đĩa đơn có lượng tiêu thụ nhất định trong tháng, sau đó Gaon đã mở rộng thêm hai thể loại khác là đĩa đơn và album bán hàng mỗi tuần. Hiện nay, Gaon được điều hành bởi Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc và được bảo trợ bởi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch của Hàn Quốc sau một năm làm việc.[2] Bảng xếp hạng này được phát hành mỗi thứ Sáu.
Phương pháp luận và các thể loại trong bảng xếp hạngSửa đổi
Doanh số tiêu thụ album vật chất từ Loen Entertainment, SM Entertainment, Âm nhạc Giải trí Sony, Bộ Âm nhạc Hàn Quốc, Âm nhạc toàn năng và Mnet Media là những tập đoàn giải trí được tổng hợp trong bảng xếp hạng album. Tất cả số liệu doanh thu âm nhạc trừ doanh số bán hàng thuộc về vật chất được ước tính bằng bảng xếp hạng tải nhạc số. Bảng xếp hạng kỹ thuật số là sự kết hợp của hai loại bảng xếp hạng điện thoại di động và bảng xếp hạng trực tuyến. Bảng xếp hạng điện thoại di động ước tính những nhạc chuông bán chạy nhất, trong khi bảng xếp hạng trực tuyến lại dự tính số lần tải xuống và bgm có trả phí cũng giống như các dịch vụ trực tuyến. Tất cả các bảng xếp hạng trên được cung cấp hàng tháng và hàng tuần.[3]
Bảng xếp hạng âm nhạcSửa đổi
Tên bảng xếp hạng | Thể loại xếp hạng | Phương pháp luận | Tổng số vị trí |
Mô tả |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng album | Tất cả thể loại nhạc | Tiêu thụ vật chất (albums/đĩa đơn) |
100 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng đĩa đơn | Tất cả thể loại nhạc | Xếp loại + tải + bgm + diện thoại di động (bài hát) |
200 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng Streaming | Tất cả thể loại nhạc | Xếp loại (bài hát) |
| |
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng Download | Tất cả thể loại nhạc | Tải (bài hát) |
| |
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
| |||
Bảng xếp hạng BGM | Tất cả thể loại nhạc | Bgm (bài hát) | 100 |
|
Bảng xếp hạng Mobile | Nhạc chuông | Nhạc chuông và nhạc chờ |
| |
Nhạc chuông, nhạc chờ |
| |||
Bảng xếp hạng Noraebang | Tất cả thể loại nhạc | Karaoke | 200 |
|
Trong nước |
| |||
Quốc tế |
|
Chứng nhậnSửa đổi
Tháng 4 năm 2018, Gaon ra mắt các chứng nhận trao ở các mục album, download và stream. Chứng nhận album được trao dựa vào doanh số album phát ra được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối. Chứng nhận download và stream trao cho các bài hát dựa theo dữ liệu trực tuyến cung cấp bởi các nhà phát triển các trang web âm nhạc trực tuyến. Các album và bài hát phải phát hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2018 trở đi mới có thể được cấp chứng nhận.
AlbumSửa đổi
Chứng nhận[4][5] | ||||
---|---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim | 1 triệu | 2× triệu[a] |
250,000 | 500,000 | 750,000 | 1,000,000 | 2,000,000 |
DownloadSửa đổi
Chứng nhận[4][5] | |||
---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim | Kim cương |
2,500,000 | 5,000,000 | 7,500,000 | 10,000,000 |
StreamSửa đổi
Chứng nhận[4][5] | |||
---|---|---|---|
Bạch kim | 2× Bạch kim | 3× Bạch kim[b] | Tỷ |
100,000,000 | 200,000,000 | 300,000,000 | 1,000,000,000 |
Ghi chúSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Gaonchart.co.kr Site Info”. Alexa Internet. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
- ^ Seo, Jung-min (23 tháng 2 năm 2010). “대중 음악 공인 ‘가온 차트’ 출범” [Popular music chart 'Gaon Chart' launched]. The Hankyoreh (bằng tiếng Triều Tiên). The Hankyoreh. Truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ Han, Sang-hee (23 tháng 2 năm 2010). “Korea Launches First Official Music Charts Gaon”. The Korea Times. The Korea Times. Truy cập 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ a ă â “Gaon Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
- ^ a ă â b c “Notice: GAON Certification”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Gaon Chart - Trang web chính thức (tiếng Triều Tiên)