Gekko tawaensis
Gekko tawaensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Okada mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[2]
Gekko tawaensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Gekko |
Loài (species) | G. tawaensis |
Danh pháp hai phần | |
Gekko tawaensis Okada, 1956 | |
Chú thích
sửa- ^ Kidera, N.; Ota, H. (2017). “Gekko tawaensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T178673A96878442. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T178673A96878442.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Gekko tawaensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gekko tawaensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Gekko tawaensis tại Wikimedia Commons