Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (tức Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[1] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 |
← 2023–24 2025–26 → |
Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.
Các đội bóng
sửaVị trí
sửaCác đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, Chaves và Portimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).
Sân vận động
sửaĐội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–24 |
---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | 5.000 | thứ 7 |
AVS | Vila das Aves | CD Aves | 8.650 | thứ 3 LP2 (thăng hạng) |
Benfica | Lisbon | Ánh sáng | 64.642 | thứ 2 |
Boavista | Porto | Bessa | 28.263 | thứ 15 |
Braga | Braga | Braga | 30.286 | thứ 4 |
Casa Pia | Lisbon | Rio Maior* | 7.000 | thứ 9 |
Estoril | Estoril | António Coimbra da Mota | 8.015 | thứ 13 |
Estrela da Amadora | Amadora | José Gomes | 7.000 | thứ 14 |
Famalicão | Vila Nova de Famalicão | 22 de Junho | 5.307 | thứ 8 |
Farense | Faro | São Luís | 7.000 | thứ 10 |
Gil Vicente | Barcelos | Cidade de Barcelos | 12.504 | thứ 12 |
Moreirense | Moreira de Cónegos | Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas | 6.153 | thứ 6 |
Nacional | Funchal | Madeira | 5.132 | Á quân LP2 (thăng hạng) |
Porto | Porto | Dragão | 50.033 | thứ 3 |
Rio Ave | Vila do Conde | Arcos | 5.300 | thứ 11 |
Santa Clara | Ponta Delgada | São Miguel | 13.277 | Vô địch LP2 (thăng hạng) |
Sporting CP | Lisbon | José Alvalade | 50.095 | Vô địch |
Vitória de Guimarães | Guimarães | D. Afonso Henriques | 30.000 | thứ 5 |
- Sân vận động chính thức Pina Manique không được cấp phép thi đấu.
Nhân sự và nhà tài trợ
sửaThay đổi huấn luyện viên
sửaĐội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký | Tham khảo |
---|
Bảng xếp hạng
sửaBảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arouca | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | AVS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng loại Champions League |
3 | Benfica | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng loại Europa League |
4 | Boavista | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự vòng loại Conference League |
5 | Braga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Casa Pia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Estoril | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Estrela da Amadora | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Famalicão | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Farense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Gil Vicente | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Moreirense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nacional | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Porto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Rio Ave | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Santa Clara | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Sporting CP | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng Liga Portugal 2 |
18 | Vitória de Guimarães | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số trận thắng; 7) Bàn thắng được ghi; 8) Trận play-off.
Vị trí theo vòng
sửaBảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League; = Tham dự vòng loại Champions League; = Tham dự vòng loại Europa League; = Tham dự vòng loại Conference League; = Tham dự play-off trụ hạng; = Xuống hạng Liga Portugal 2
Kết quả
sửaTỷ số
sửaBảng thắng bại
sửaĐội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arouca | Arouca | Arouca | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
AVS | AVS | AVS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Benfica | Benfica | Benfica | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Boavista | Boavista | Boavista | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Braga | Braga | Braga | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Casa Pia | Casa Pia | Casa Pia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Estoril | Estoril | Estoril | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Estrela | Estrela | Estrela | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Famalicão | Famalicão | Famalicão | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Farense | Farense | Farense | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gil Vicente | Gil Vicente | Gil Vicente | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moreirense | Moreirense | Moreirense | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nacional | Nacional | Nacional | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Porto | Porto | Porto | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rio Ave | Rio Ave | Rio Ave | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Santa Clara | Santa Clara | Santa Clara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sporting CP | Sporting CP | Sporting CP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vitória | Vitória | Vitória | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Thống kê
sửaGiải thưởng
sửaTham khảo
sửa- ^ “Liga Portugal now is called Liga Portugal Betclic” [Liga Bồ Đào Nha bây giờ được gọi là Liga Bồ Đào Nha Betclic]. Record (bằng tiếng Anh). 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2023.