Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2002
(Đổi hướng từ Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2002)
Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia 2002 là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 3 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau Giải Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp và Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia). Có 16 đội tham dự giải năm nay được chia thành hai bảng như sau: Bảng A với sự góp mặt của Quân khu 4, Quân khu 3, Quân khu 5, Quảng Nam, Quảng Ninh, Kom Tum, Đắk Lắk, Thanh Niên Hà Nội. Các đội Bình Thuận, Đồng Nai, An Giang, Trà Vinh, Quân khu 9, Bưu điện Hồ Chí Minh, Sinhanco, Vạn Chinh thuộc bảng B.[1][2]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | tháng 4 - tháng 8 năm 2002 |
Số đội | 16 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đắk Lắk, Quân khu 5, Bưu điện và An Giang |
Xuống hạng | Quảng Ninh và Quân khu 9 |
← 2001 2003 → |
Các đội bóng tham dự
sửa- Bảng A
STT | Câu lạc bộ | Sân vận động |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | Sân Cửa Ông |
2 | Quân khu 3 | Sân Quân khu 3 |
3 | Quân khu 5 | Sân Quân khu 5 |
4 | Quân khu 4 | Sân Quân khu 4 |
5 | Quảng Nam | Sân Quảng Nam |
6 | Thanh Niên Hà Nội | Sân Hàng Đẫy |
7 | Kom Tum | Sân Kom Tum |
8 | Đắk Lăk | Sân Đắk Lăk |
- Bảng B
STT | Câu lạc bộ | Sân Vận động |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | Sân Bình Thuận |
2 | Đồng Nai | Sân Bình Dương |
3 | An Giang | Sân Long Xuyên |
4 | Trà Vinh | Sân Trà Vinh |
5 | Vạn Chinh | Sân Củ Chi |
6 | Quân khu 9 | Sân Quân khu 9 |
7 | Bưu điện Hồ Chí Minh | Sân Thống Nhất |
8 | Sinhanco | Sân Thành Long |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 14 | 6 | 6 | 2 | 23 | 12 | +11 | 24 | Thăng hạng giải hạng Nhất 2000–01 |
2 | Quân khu 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 10 | 7 | +3 | 24 | |
3 | Kon Tum | 14 | 6 | 2 | 6 | 18 | 17 | +1 | 20 | |
4 | Quân khu 4 | 14 | 5 | 4 | 5 | 18 | 14 | +4 | 19 | |
5 | Thanh niên Hà Nội | 14 | 5 | 4 | 5 | 24 | 25 | −1 | 19 | |
6 | Quảng Nam | 14 | 5 | 2 | 7 | 16 | 21 | −5 | 17 | |
7 | Quân khu 3 | 14 | 4 | 4 | 6 | 11 | 13 | −2 | 16 | |
8 | Quảng Ninh | 14 | 3 | 4 | 7 | 16 | 27 | −11 | 13 | Xuống giải hạng Ba 2003 |
Nguồn: VnExpress
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội -Đội | Tỷ số | Sân | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
6/7/02 | Quảng Ninh | 0 - 0 | Quảng Ninh - Quân khu 3 | 1 - 2 | Quân khu 3 | 3/8/02 |
Quảng Nam | 2 - 0 | Quảng Nam - Quân khu 5 | 0 - 1 | Quân khu 5 | ||
[3] | Quân khu 4 | 1 - 0 | Quân khu 4 - Thanh niên Hà Nội | 2 - 2 | Hà Nội | |
Đắk Lắk | 3 - 1 | Đắk Lắk - Kon Tum | 1 - 1 | Kon Tum | ||
10/7/02 | KonTum | 2 - 0 | Kon Tum - Quân khu 5 | 0 - 1 | Quân khu 5 | 7/8/02 |
Quảng Nam | 1 - 1 | Quảng Nam - Đắk Lắk | 1 - 4 | Đắk Lắk | ||
Quảng Ninh | 0 - 1 | Quảng Ninh - Quân khu 4 | 0 - 6 | Quân khu 4 | ||
Quân khu 3 | 0 - 0 | Quân khu 3 - Thanh niên Hà Nội | 1 - 2 | Hà Nội | ||
13/7/02 | KonTum | 3 - 0 | Kon Tum - Quảng Nam | 0 - 2 | Quảng Nam | 10/8/02 |
Quân khu 5 | 2 - 0 | Quân khu 5 - Đắk Lắk | 1 - 1 | Đắk Lắk | ||
Quân khu 4 | 1 - 0 | Quân khu 4 - Quân khu 3 | 2 - 3 | Quân khu 3 | ||
Hà Nội | 6 - 3 | Thanh niên Hà Nội - Quảng Ninh | 0 - 3 | Quảng Ninh | ||
18/7/02 | Quảng Ninh | 1 - 1 | Quảng Ninh - Quân khu 5 | Quân khu 5 | 15/8/02 | |
Quân khu 3 | 1 - 0 | Quân khu 3 - Quảng Nam | Quảng Nam | |||
Quân khu 4 | 1 - 1 | Quân khu 4 - Đắk Lắk | Đắk Lắk | |||
Hà Nội | 3 - 1 | Thanh niên Hà Nội - Kon Tum | Kon Tum | |||
21/7/02 | Quảng Ninh | 1 - 1 | Quảng Ninh - Quảng Nam | Quảng Nam | 18/8/02 | |
Quân khu 3 | 0 - 0 | Quân khu 3 - Quân khu 5 | Quân khu 5 | |||
Quân khu 4 | 0 - 1 | Quân khu 4 - Kon Tum | Kon Tum | |||
Hà Nội | 1 - 1 | Thanh niên Hà Nội - Đắk Lắk | Đắk Lắk | |||
26/7/02 | Quân khu 5 | 1 - 0 | Quân khu 5-Quân khu 4 | Quân khu 4 | 23/8/02 | |
Quảng Nam | 3 - 1 | Quảng Nam - Thanh niên Hà Nội | Hà Nội | |||
Đắk Lắk | 0 - 1 | Đắk Lắk - Quảng Ninh | Quảng Ninh | |||
KonTum | 0 - 0 | Kon Tum - Quân khu 3 | Quân khu 3 | |||
30/7/02 | Quân khu 5 | 2 - 1 | Quân khu 5 - Hà Nội | Hà Nội | 27/8/02 | |
Quảng Nam | 0 - 1 | Quảng Nam - Quân khu 4 | Quân khu 4 | |||
Đắk Lắk | 3 - 2 | Đắk Lắk - Quân khu 3 | Quân khu 3 | |||
KonTum | 1 - 0 | Kon Tum - Quảng Ninh | Quảng Ninh |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bưu điện | 14 | 9 | 3 | 2 | 18 | 7 | +11 | 30 | Thăng hạng giải hạng Nhất 2000–01 |
2 | An Giang | 14 | 9 | 2 | 3 | 23 | 11 | +12 | 29 | |
3 | Đồng Nai | 14 | 7 | 1 | 6 | 20 | 18 | +2 | 22 | |
4 | Vạn Chinh | 14 | 6 | 2 | 6 | 19 | 21 | −2 | 20 | |
5 | Bình Thuận | 14 | 4 | 5 | 5 | 12 | 17 | −5 | 17 | |
6 | Sinhanco | 14 | 5 | 1 | 8 | 20 | 21 | −1 | 16 | |
7 | Trà Vinh | 14 | 4 | 4 | 6 | 15 | 19 | −4 | 16 | |
8 | Quân khu 9 | 14 | 2 | 2 | 10 | 8 | 22 | −14 | 8 | Xuống giải hạng Ba 2003 |
Nguồn: VnExpress
Lịch thi đấu và kết quả
sửaLịch thi đấu
sửaBảng A
sửaBảng B
sửaNgày | Sân | Tỷ số | Đội -Đội | Tỷ số | Sân | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
7/7/02 | Thống Nhất | 0 - 1 | Shihanco - Bưu điện | 1 - 2 | Thống Nhất | 31/7/02 |
Quân khu 9 | 3 - 1 | Quân khu 9 - Vạn Chinh | 0 - 2 | Củ Chi | ||
An Giang | 1 - 1 | An Giang - Trà Vinh | 3 - 0 | Trà Vinh | ||
Đồng Nai | 0 - 0 | Đồng Nai - Bình Thuận | 2 - 3 | Bình Thuận | ||
10/7/02 | Quân khu 9 | 0 - 1 | Quân khu 9 - Đồng Nai | 1 - 2 | Đồng Nai | 4/8/02 |
Củ Chi | 2 - 0 | Vạn Chinh - Bình Thuận | 1 - 1 | B. Thuận | ||
Thống Nhất | 1 - 3 | Shihanco - An Giang | 2 - 1 | An Giang | ||
11/7/02 | Thống Nhất | 1 - 0 | Bưu điện - Trà Vinh | 2 - 0 | Trà Vinh | |
14/7/02 | Đồng Nai | 1 - 2 | Đồng Nai - Vạn Chinh | 3 - 2 | Củ Chi | 7/8/02 |
Bình Thuận | 1 - 0 | Bình Thuận - Quân khu 9 | 2 - 0 | Quân khu 9 | ||
Trà Vinh | 2 - 1 | Trà Vinh - Shihanco | 0 - 2 | Thống Nhất | ||
An Giang | 2 - 0 | An Giang - Bưu điện | 1 - 1 | Củ Chi | 8/8/02 | |
17/7/02 | Thống Nhất | 5 - 0 | Shihanco - Quân khu 9 | 0 - 0 | Quân khu 9 | 11/8/02 |
Củ Chi | 2 - 1 | Vạn Chinh - Bưu Điện | 0 - 2 | Thống Nhất | ||
An Giang | 2 - 1 | An Giang - Đồng Nai | 0 - 2 | Đồng Nai | ||
Trà Vinh | 1 - 1 | Trà Vinh - Bình Thuận | 0 - 0 | Bình Thuận | ||
21/7/02 | Củ Chi | 1 - 2 | Shihanco - Vạn Chinh | 0 - 2 | Thống Nhất | 14/8/02 |
Thống Nhất | 0 - 0 | Bưu điện - Quân khu 9 | 2 - 1 | Quân khu 9 | ||
An Giang | 0 - 1 | An Giang - Bình Thuận | 0 - 2 | Bình Thuận | ||
Trà Vinh | 0 - 1 | Trà Vinh - Đồng Nai | 4 - 2 | Đồng Nai | ||
24/7/02 | Quân khu 9 | 0 - 1 | Quân khu 9 - An Giang | An Giang | 18/8/02 | |
Thống Nhất | 0 - 3 | Vạn Chinh - Trà Vinh | Trà Vinh | |||
Đồng Nai | 1 - 0 | Đồng Nai - Shihanco | Thống Nhất | |||
Bình Thuận | 0 - 0 | Bình Thuận - Bưu điện | Củ Chi | |||
28/7/02 | Quân khu 9 | 2 - 1 | Quân khu 9 - Trà Vinh | Trà Vinh | 21/8/02 | |
Thống Nhất | 2 - 3 | Vạn Chinh - An Giang | An Giang | |||
Đồng Nai | 0 - 1 | Đồng Nai - Bưu Điện | Thống Nhất | |||
Bình Thuận | 0 - 1 | Bình Thuận - Shihanco | Củ Chi |
Tóm tắt kết quả
sửaTham khảo
sửa- ^ “Vietnam 2001/02”. RSSSF.com.
- ^ “Lịch thi đấu và kết quả Giải bóng đá hạng nhì”. VFF.org.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ VnExpress. “Đội QK4 vi phạm quy định sử dụng cầu thủ - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
Xem thêm
sửaLiên kết ngoài
sửa- Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam
- Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF)
- Giải Hạng nhất Quốc gia - Liên đoàn bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá Hạng nhất Quốc gia - Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam Lưu trữ 2014-12-31 tại Wayback Machine
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia - Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine
- Siêu Cúp quốc gia - Liên đoàn bóng đá Việt Nam