Giải quần vợt Úc Mở rộng 1999 - Đơn nữ

Martina Hingis là hai lần đương kim vô địch, và bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại tay vợt không được xếp hạt giống Amélie Mauresmo, 6–2, 6–3, trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1999. Với chức vô địch này, cô cùng Margaret Court, Evonne Goolagong, Steffi GrafMonica Seles là các tay vợt nữ duy nhất có 3 chức vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng liên tiếp. Hingis cũng là tay vợt nữ duy nhất có ba danh hiệu liên tiếp ở Giải quần vợt Úc Mở rộng ở cả nội dung đánh đơn và đánh đôi.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1999 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1999
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Á quânPháp Amélie Mauresmo
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1998 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2000 →

Đây là trận chung kết Grand Slam đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Mauresmo, và là trận chung kết Grand Slam duy nhất cho đến năm 2006 cho dù là một trong những tay vợt hàng đầu của đầu thập niên 2000.

Trước thất bại bán kết trước Hingis, Monica Seles có 33 trận bất bại tại Giải quần vợt Úc Mở rộng, kể từ trận đấu đầu tiên năm 1991, số trận kỉ lục của một tay vợt nữ trong Kỷ nguyên Mở.[1]

Đây là kì Grand Slam đầu tiên của Nadia PetrovaElena Dementieva.[2] Họ lần lượt thất bại trước Dominique Van Roost và Hingis ở vòng một và vòng hai. Đây cũng là Giải quần vợt Úc Mở rộng cuối cùng của tay vợt bốn lần vô địch Steffi Graf, khi thất bại trước Seles ở tứ kết.

Hạt giống sửa

01.     Lindsay Davenport (Bán kết)
02.     Martina Hingis (Vô địch)
03.     Jana Novotná (Vòng ba)
04.     Arantxa Sánchez Vicario (Vòng hai)
05.     Venus Williams (Tứ kết)
06.     Monica Seles (Bán kết)
07.     Mary Pierce (Tứ kết)
08.     Patty Schnyder (Vòng hai)
09.     Conchita Martínez (Vòng ba)
10.     Steffi Graf (Tứ kết)
11.     Dominique Van Roost (Tứ kết)
12.     Anna Kournikova (Vòng bốn)
13.     Irina Spîrlea (Vòng một)
14.     Sandrine Testud (Vòng bốn)
15.     Natasha Zvereva (Vòng ba)
16.     Amanda Coetzer (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Lindsay Davenport 6 6
5   Venus Williams 4 0
1   Lindsay Davenport 6 5 5
    Amélie Mauresmo 4 7 7
11   Dominique Van Roost 3 63
    Amélie Mauresmo 6 77
    Amélie Mauresmo 2 3
2   Martina Hingis 6 6
6   Monica Seles 7 6
10   Steffi Graf 5 1
6   Monica Seles 2 4
2   Martina Hingis 6 6
7   Mary Pierce 3 4
2   Martina Hingis 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   L Davenport 6 6
  G León García 2 2 1   L Davenport 6 6
  F Labat 3 6 6   F Labat 2 1
  Y Basuki 6 2 1 1   L Davenport 6 6
WC   S-h Park 0 7 1   K Habšudová 0 4
  K Habšudová 6 5 6   K Habšudová 63 6 6
  L Raymond 6 2 4   L Ghirardi 77 4 3
  L Ghirardi 3 6 6 1   L Davenport 6 6
  L Courtois 2 6 1 Q   M Drake 1 3
WC   R McQuillan 6 3 6 WC   R McQuillan 62 6 2
Q   M Drake 77 65 6 Q   M Drake 77 4 6
  Y Yoshida 65 77 4 Q   M Drake 6 6
  K Hrdličková 3 4   S Plischke 2 2
  S Plischke 6 6   S Plischke 67 6 7
  A Huber 7 6   A Huber 79 3 5
13   I Spîrlea 5 4

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   N Zvereva 6 7
  K Studeníková 3 5 15   N Zvereva 6 7
  K Po 2 2 PR   M Tu 3 5
PR   M Tu 6 6 15   N Zvereva 63 6 4
  C Rubin 6 6   C Rubin 77 4 6
  M Weingärtner 1 2   C Rubin 4 77 6
  C Papadáki 6 4 2   E Wagner 6 64 2
  E Wagner 4 6 6   C Rubin 63 4
  K Miller 2 2 5   V Williams 77 6
  R Dragomir 6 6   R Dragomir 6 6
WC   A Ellwood 0 6 2   J Chi 1 2
  J Chi 6 4 6   R Dragomir 3 4
  C Torrens Valero 6 3 4 5   V Williams 6 6
  Å Carlsson 2 6 6   Å Carlsson 2 1
  S Talaja 6 3 7 5   V Williams 6 6
5   V Williams 3 6 9

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   J Novotná 6 6
  A-G Sidot 4 2 3   J Novotná 6 2 6
  H Nagyová 64 7 6   H Nagyová 4 6 3
  K Boogert 77 5 4 3   J Novotná 3 0
  J Capriati 5 6 8   M Sánchez Lorenzo 6 6
WC   E Dominikovic 7 3 6   J Capriati 62 2
  S Cacic 2 3r   M Sánchez Lorenzo 77 6
  M Sánchez Lorenzo 6 3   M Sánchez Lorenzo 2 3
  C Black 4 2 11   D Van Roost 6 6
  C Cristea 6 6   C Cristea 7 3 1
  J Nejedly 6 6   J Nejedly 5 6 6
  P Stoyanova 1 0   J Nejedly 1 1
  S Noorlander 7 6 11   D Van Roost 6 6
  M Oremans 5 0   S Noorlander 66 0
Q   N Petrova 3 4 11   D Van Roost 78 6
11   D Van Roost 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   C Martínez 6 6
  A Gerši 3 3 9   C Martínez 6 6
  N Dechy 62 3   B Rippner 0 4
  B Rippner 77 6 9   C Martínez 5 1
  A Smashnova 6 6   É Loit 7 6
  E Tatarkova 4 1   A Smashnova 6 2 2
  É Loit 6 6   É Loit 1 6 6
  M Lučić 2 1   É Loit 0 5
  N Pratt 7 6   A Mauresmo 6 7
  M Vento 5 1   N Pratt 6 6
  S Smith 6 6   S Smith 4 4
  L Neiland 0 3   N Pratt 3 3
  C Morariu 77 68 2   A Mauresmo 6 6
  A Mauresmo 62 710 6   A Mauresmo 61 6 6
Q   E deLone 3 6 4 8   P Schnyder 77 4 3
8   P Schnyder 6 3 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   M Seles 6 6
Q   T Križan 1 0 6   M Seles 6 6
  D Chládková 4 2   A Dechaume-Balleret 1 4
  A Dechaume-Balleret 6 6 6   M Seles 6 3 6
  A Serra Zanetti 6 6   S Appelmans 3 6 4
  M Díaz Oliva 1 2   A Serra Zanetti 3 1
  S Appelmans 6 6   S Appelmans 6 6
  C Martínez Granados 0 2 6   M Seles 6 6
  S Pitkowski 4 62 14   S Testud 0 3
  M Serna 6 77   M Serna 1 3
  S Williams 6 6   S Williams 6 6
  R Sandu 2 3   S Williams 2 6 7
  S-t Wang 2 3 14   S Testud 6 2 9
  E Callens 6 6   E Callens 3 1
  T Snyder 3 2 14   S Testud 6 6
14   S Testud 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   S Graf 6 6
  P Suárez 0 3 10   S Graf 4 6 6
  M Shaughnessy 3 2   B Schwartz 6 1 2
  B Schwartz 6 6 10   S Graf 4 6 6
  L Golarsa 1 0   MJ Fernández 6 3 4
  MJ Fernández 6 6   MJ Fernández 4 7 6
  A Frazier 6 4 6   A Frazier 6 5 3
  A Sugiyama 3 6 4 10   S Graf 6 6
  R Bobková 0 3   B Schett 1 1
  V Ruano Pascual 6 6   V Ruano Pascual 2 3
  E Likhovtseva 6 6   E Likhovtseva 6 6
  N Miyagi 2 2   E Likhovtseva 4 4
  B Schett 6 6   B Schett 6 6
  J Kandarr 4 0   B Schett 6 6
  M de Swardt 2 2 4   A Sánchez Vicario 2 2
4   A Sánchez Vicario 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   M Pierce 6 6
WC   C Watson 2 1 7   M Pierce 6 6
  A Kremer 6 6   A Kremer 2 1
WC   C Barclay 3 2 7   M Pierce 6 6
  R Kuti-Kis 5 4   R Grande 2 2
  F Li 7 6   F Li 2 4
  T Garbin 77 0 7   R Grande 6 6
  R Grande 63 6 9 7   M Pierce 6 6
  S Farina 6 5 4 12   A Kournikova 0 4
  A Glass 4 7 6   A Glass 7 62 7
  T Panova 7 77   T Panova 5 77 5
  T Tanasugarn 5 64   A Glass 6 2 3
  S Jeyaseelan 3 0 12   A Kournikova 4 6 6
  M Saeki 6 6   M Saeki 6 4 8
Q   J Craybas 61 5 12   A Kournikova 1 6 10
12   A Kournikova 77 7

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   A Coetzer 6 2 7
Q   S Kleinová 4 6 5 16   A Coetzer 4 7 6
  J Halard-Decugis 6 3 6   J Halard-Decugis 6 5 4
WC   A Molik 4 6 3 16   A Coetzer 6 7
  J Lee 6 6   J Lee 3 5
Q   L Němečková 0 2   J Lee 7 6
  F Perfetti 5 3   S Reeves 5 1
  S Reeves 7 6 16   A Coetzer 3 77 1
  E Makarova 3 7 4 2   M Hingis 6 64 6
WC   J Dokić 6 5 6 WC   J Dokić 6 7
  K Brandi 6 6   K Brandi 4 5
  A Cocheteux 1 1 WC   J Dokić 1 2
Q   E Dementieva 6 6 2   M Hingis 6 6
  G Pizzichini 3 4 Q   E Dementieva 3 2
  L Osterloh 1 2 2   M Hingis 6 6
2   M Hingis 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ “TENNIS; Davenport Is Upended By Unseeded Teen-Ager”. The New York Times. 28 tháng 1 năm 1999.
  2. ^ Elena Dementieva: The Next Super Star of World Tennis

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1998 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 - Đơn nữ