Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002 - Đơn nam

Thomas Johansson đánh bại Marat Safin 3–6, 6–4, 6–4, 7–6(7–4) trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002. Johansson trở thành người Thụy Điển đầu tiên giành chức vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng kể từ Mats Wilander năm 1988. Andre Agassi là đương kim vô địch 2 lần, tuy nhiên rút lui vì chấn thương cổ tay.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002
Vô địchThụy Điển Thomas Johansson
Á quânNga Marat Safin
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–4, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2001 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2003 →

Mùa giải 2002 đánh dấu lần đầu tiên hai hạt giống cao nhất thất bại ở vòng một tại Giải quần vợt Úc Mở rộng. Ở vòng một, hạt giống số 1 Lleyton Hewitt thất bại trước Alberto Martín, trong khi hạt giống số 2 Gustavo Kuerten thất bại trước Julien Boutter. Đây là lần đầu tiên hai hạt giống cao nhất thất bại ở vòng một của một giải Grand Slam kể từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1990.

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Thomas Johansson là nhà vô địch; các đội khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Lleyton Hewitt (Vòng một)
  2.   Gustavo Kuerten (Vòng một)
  3.   Andre Agassi (Rút lui, được thay thế bởi Irakli Labadze)
  4.   Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  5.   Sébastien Grosjean (Vòng hai)
  6.   Tim Henman (Vòng bốn)
  7.   Tommy Haas (Bán kết)
  8.   Pete Sampras (Vòng bốn)
  9.   Marat Safin (Chung kết)
  10.   Goran Ivanišević (Vòng hai)
  11.   Roger Federer (Vòng bốn)
  12.   Guillermo Cañas (Vòng ba)
  13.   Andy Roddick (Vòng hai)
  14.   Àlex Corretja (Vòng một)
  15.   Arnaud Clément (Vòng hai)
  16.   Thomas Johansson (Vô địch)
  17.   Carlos Moyà (Vòng hai)
  18.   Albert Portas (Vòng hai)
  19.   Jan-Michael Gambill (Vòng một)
  20.   Fabrice Santoro (Vòng một)
  21.   Younes El Aynaoui (Vòng ba)
  22.   Hicham Arazi (Vòng hai)
  23.   Nicolás Lapentti (Vòng bốn)
  24.   Thomas Enqvist (Vòng hai)
  25.   Andrei Pavel (Vòng ba)
  26.   Jiří Novák (Bán kết)
  27.   Sjeng Schalken (Vòng một)
  28.   Greg Rusedski (Vòng ba)
  29.   Xavier Malisse (Vòng hai)
  30.   Nicolas Escudé (Vòng ba)
  31.   Andreas Vinciguerra (Vòng hai)
  32.   Tommy Robredo (Vòng hai)

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Marcelo Ríos 62 4 77 65
7   Tommy Haas 77 6 62 77
7   Tommy Haas 77 64 6 0 2
9   Marat Safin 65 77 3 6 6
  Wayne Ferreira 2r
9   Marat Safin 5
9   Marat Safin 6 4 4 64
16   Thomas Johansson 3 6 6 77
26   Jiří Novák 6 6 6
  Stefan Koubek 2 3 2
26   Jiří Novák 65 6 6 3 4
16   Thomas Johansson 77 0 4 6 6
  Jonas Björkman 0 6 3 4
16   Thomas Johansson 6 2 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   L Hewitt 6 1 4 64
  A Martín 1 6 6 77   A Martín 3 6 6 6
  F Meligeni 4 1 2   M Kratochvil 6 3 3 3
  M Kratochvil 6 6 6   A Martín 4 3 63
  M Ríos 6 6 5 6   M Ríos 6 6 77
WC   J Crabb 2 0 7 4   M Ríos 77 7 6
  K Kučera 6 6 1 6   K Kučera 65 5 2
27   S Schalken 1 4 6 1   M Ríos 7 6 6
23   N Lapentti 7 4 6 6 23   N Lapentti 5 1 4
  A Pretzsch 5 6 0 0 23   N Lapentti 77 6 6
  J Acasuso 3 1 6 77 6   J Acasuso 65 2 3
  J Vacek 6 6 4 65 1 23   N Lapentti 4 5 6 6 6
  G Gaudio 6 77 7   G Gaudio 6 7 4 2 4
Q   J Brasington 4 63 5   G Gaudio 6 4 6 77
  F Saretta 4 65 4 15   A Clément 4 6 2 63
15   A Clément 6 77 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11   R Federer 6 6 6
  M Chang 4 4 3 11   R Federer 6 7 6
Q   O Patience 3 6 3 6 4   A Sávolt 2 5 4
  A Sávolt 6 3 6 3 6 11   R Federer 78 77 6
WC   P-H Mathieu 6 1 6 1 4   R Schüttler 66 65 4
  R Schüttler 2 6 4 6 6   R Schüttler 3 64 6 77 6
  A Calleri 6 77 4 64 1 17   C Moyà 6 77 1 65 2
17   C Moyà 2 63 6 77 0 11   R Federer 63 6 6 4 6
29   X Malisse 6 6 7 7   T Haas 77 4 3 6 8
Q   T Behrend 4 4 5 29   X Malisse 3 2 2
  A Sá 4 3 5   T Martin 6 6 6
  T Martin 6 6 7   T Martin 710 3 6 4 1
Q   S Galvani 2 5 5 7   T Haas 68 6 3 6 6
Q   J-F Bachelot 6 7 7 Q   J-F Bachelot 1 2 3
  A Stoliarov 1 3 1 7   T Haas 6 6 6
7   T Haas 6 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL   I Labadze 6 6 3 3 5
Q   B Black 4 4 6 6 7 Q   B Black 1 4 4
  F Mantilla 6 2 3 4   A Costa 6 6 6
  A Costa 2 6 6 6   A Costa 77 6 6
  O Fukárek 6 5 2 77 5 25   A Pavel 64 4 4
  A Simoni 4 7 6 63 7   A Simoni 1 0 r
  F Squillari 4 3 6 2 25   A Pavel 6 4
25   A Pavel 6 6 3 6   A Costa 6 4 4 77 7
19   J-M Gambill 2 4 66   W Ferreira 4 6 6 64 9
  W Ferreira 6 6 78   W Ferreira 65 77 7 6
  D Nalbandian 77 3 6 6   D Nalbandian 77 62 5 3
  D Vacek 60 6 3 3   W Ferreira 4 4 77 6 7
  I Ljubičić 64 1 6 79 9   I Ljubičić 6 6 63 3 5
  B Ulihrach 77 6 4 67 7   I Ljubičić 713 3
  M Zabaleta 3 7 3 3 13   A Roddick 611 2 r
13   A Roddick 6 5 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9   M Safin 7 6 6
  A Dupuis 5 4 2 9   M Safin 6 78 6
Q   R Sluiter 6 3 4 2   C Rochus 2 66 1
  C Rochus 4 6 6 6 9   M Safin 6 6 6
  M Youzhny 62 6 6 6   M Youzhny 4 4 4
  M Llodra 77 2 2 3   M Youzhny 6 6 6
Q   M Fish 6 1 6 6 Q   M Fish 4 3 2
20   F Santoro 2 6 4 1 9   M Safin 6 6 65 710
30   N Escudé 1 6 6 6 8   P Sampras 2 4 77 68
WC   T Reid 6 1 4 4 30   N Escudé 2 2 6 7 6
Q   O Rochus 3 6 3 6 3   Á Calatrava 6 6 4 5 4
  Á Calatrava 6 3 6 3 6 30   N Escudé 65 7 4 78 3
  JI Chela 6 65 6 6 8   P Sampras 77 5 6 66 6
Q   N Okun 2 77 3 1   JI Chela 3 5 6 4
  J Nieminen 3 3 4 8   P Sampras 6 7 3 6
8   P Sampras 6 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5   S Grosjean 6 2 77 77
  J Balcells 2 6 65 62 5   S Grosjean 4 6 0 7 4
  M Lee 62 1 0   F Clavet 6 3 6 5 6
  F Clavet 77 6 6   F Clavet 3 4 1
  A Gaudenzi 1 6 7 6 26   J Novák 6 6 6
WC   R Fromberg 6 0 5 3   A Gaudenzi 6 7 2 3 3
  N Kiefer 1 0 4 26   J Novák 2 5 6 6 6
26   J Novák 6 6 6 26   J Novák 6 6 5 6
18   A Portas 63 78 6 6   D Hrbatý 4 2 7 2
  A Ilie 77 66 2 0 18   A Portas 1 3 0
  L Burgsmüller 6 6 3 3 5   D Hrbatý 6 6 6
  D Hrbatý 3 2 6 6 7   D Hrbatý 6 6 66 7
  J Golmard 77 7 77   J Golmard 3 1 78 5
  W Arthurs 64 5 65   J Golmard 6 77 5 6
  M Damm 6 5 64 4 10   G Ivanišević 3 62 7 4
10   G Ivanišević 4 7 77 6

Nhánh 6 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14   À Corretja 7 66 3 2
  J Blake 5 78 6 6   J Blake 6 6 4 1 2
Q   C Saulnier 6 6 66 4 6   S Koubek 4 2 6 6 6
  S Koubek 0 1 78 6 8   S Koubek 77 7 6
  M Mirnyi 6 3 4 3   K Pless 64 5 3
  K Pless 3 6 6 6   K Pless 6 6 6
  I Heuberger 4 2 6 61 22   H Arazi 3 4 1
22   H Arazi 6 6 4 77   S Koubek 7 6 63 6
32   T Robredo 65 6 6 6 Q   F González 5 1 77 2
  M Russell 77 3 3 4 32   T Robredo 2 4 4
  S Sargsian 1 3 65 Q   F González 6 6 6
Q   F González 6 6 77 Q   F González 6 6 6
Q   A Kim 3 6 6 6 Q   A Kim 2 2 3
  D Sanguinetti 6 2 3 4 Q   A Kim 6 7 6
Q   M Kohlmann 3 3 2 4   Y Kafelnikov 3 5 3
4   Y Kafelnikov 6 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6   T Henman 7 6 6
WC   T Larkham 5 2 2 6   T Henman 6 6 6
  V Voltchkov 3 6 6 6   V Voltchkov 3 4 1
Q   C Mamiit 6 3 3 3 6   T Henman 6 6 1 6
  M Philippoussis 6 6 7 28   G Rusedski 4 3 6 3
  G Blanco 3 4 5   M Philippoussis 67 3 4
WC   S Draper 68 3 5 28   G Rusedski 79 6 6
28   G Rusedski 710 6 7 6   T Henman 2 66 4
24   T Enqvist 2 6 6 6   J Björkman 6 78 6
Q   N Thomann 6 3 1 2 24   T Enqvist 6 5 4 2
  N Massú 4 r   J Björkman 3 7 6 6
  J Björkman 6   J Björkman 6 6 6
  R Delgado 7 65 4 6 6 12   G Cañas 3 2 4
  Á Montañés 5 77 6 4 1   R Delgado 2 5 711 4
WC   P Srichaphan 1 1 4 12   G Cañas 6 7 69 6
12   G Cañas 6 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16   T Johansson 6 3 77 6
  J Díaz 1 6 62 4 16   T Johansson 6 6 6
  N Davydenko 1 4 6 4   M Hipfl 4 1 4
  M Hipfl 6 6 3 6 16   T Johansson 5 6 6 6
  K Carlsen 6 6 4 4 8 21   Y El Aynaoui 7 2 2 4
  F Vicente 2 2 6 6 10   F Vicente 6 3 3 3
  J Vaněk 3 3 3 21   Y El Aynaoui 4 6 6 6
21   Y El Aynaoui 6 6 6 16   T Johansson 68 6 6 6
31   A Vinciguerra 6 6 77   A Voinea 710 2 0 4
  F Luzzi 2 2 63 31   A Vinciguerra 3 4 2
WC   T Dent 6 6 6 WC   T Dent 6 6 6
  M Tabara 2 1 2 WC   T Dent 6 3 4 6 3
  A Voinea 5 6 77 6   A Voinea 3 6 6 3 6
  D Sánchez 7 2 65 2   A Voinea 6 6 65 2 6
  J Boutter 3 4 7 6 6   J Boutter 2 4 77 6 3
2   G Kuerten 6 6 5 3 3

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
2001 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2002 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets