Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003 - Đơn nam

Hạt giống số 2 Andre Agassi đánh bại Rainer Schüttler 6–2, 6–2, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 8 và cuối cùng của Agassi, với danh hiệu đầu tiên ở Giải quần vợt Wimbledon 1992.[1][2] Chiến thắng của Agassi trong trận chung kết là chiến thắng thứ 21 liên tiếp tại Giải quần vợt Úc Mở rộng khi he giành chức vô địch năm 2000 và 2001 (anh ban đầu tham gia giải năm 2002, nhưng rút lui vì chấn thương).

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2003
Vô địchHoa Kỳ Andre Agassi
Á quânĐức Rainer Schüttler
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2002 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2004 →

Thomas Johansson là đương kim vô địch, tuy nhiên anh không tham gia this year vì chấn thương.

Điều đáng chú ý đây là lần xuất hiện đầu tiên David Ferrer ở một giải Grand Slam, người thất bại trước Lee Hyung-taik ở vòng một và cũng là lần xuất hiện tại Grand Slam cuối cùng của cựu tay vợt số 4 thế giới Richard Krajicek.

Hạt giống

sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Andre Agassi là nhà vô địch; các đội khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Lleyton Hewitt (Vòng bốn)
  2.   Andre Agassi (Vô địch)
  3.   Marat Safin (Vòng ba, rút lui)
  4.   Juan Carlos Ferrero (Tứ kết)
  5.   Carlos Moyá (Vòng hai)
  6.   Roger Federer (Vòng bốn)
  7.   Jiří Novák (Vòng ba)
  8.   Albert Costa (Vòng ba)
  9.   Andy Roddick (Bán kết)
  10.   David Nalbandian (Tứ kết)
  11.   Paradorn Srichaphan (Vòng hai)
  12.   Sébastien Grosjean (Tứ kết)
  13.   Fernando González (Vòng hai)
  14.   Guillermo Cañas (Vòng hai)
  15.   Àlex Corretja (Vòng một)
  16.   Sjeng Schalken (Vòng hai)
  17.   Gastón Gaudio (Vòng hai)
  18.   Younes El Aynaoui (Tứ kết)
  19.   Juan Ignacio Chela (Vòng hai)
  20.   Xavier Malisse (Vòng ba)
  21.   Andrei Pavel (Vòng một, rút lui)
  22.   Yevgeny Kafelnikov (Vòng hai)
  23.   James Blake (Vòng bốn)
  24.   Nicolás Lapentti (Vòng ba)
  25.   Mikhail Youzhny (Vòng bốn)
  26.   Tommy Robredo (Vòng một)
  27.   Jan-Michael Gambill (Vòng hai)
  28.   Fabrice Santoro (Vòng ba)
  29.   Nicolas Escudé (Vòng ba)
  30.   Gustavo Kuerten (Vòng hai)
  31.   Rainer Schüttler (Chung kết)
  32.   Stefan Koubek (Vòng một)

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
18   Younes El Aynaoui 6 65 6 4 19
9   Andy Roddick 4 77 4 6 21
9   Andy Roddick 5 6 3 3
31   Rainer Schüttler 7 2 6 6
31   Rainer Schüttler 6 5 6 6
10   David Nalbandian 3 7 1 0
31   Rainer Schüttler 2 2 1
2   Andre Agassi 6 6 6
  Wayne Ferreira 77 77 6
4   Juan Carlos Ferrero 64 65 1
  Wayne Ferreira 2 2 3
2   Andre Agassi 6 6 6
12   Sébastien Grosjean 3 2 2
2   Andre Agassi 6 6 6

Nhánh 1

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   L Hewitt 6 3 6 63 6
Q   M Larsson 3 6 1 77 2 1   L Hewitt 6 6 6
  C Mamiit 77 3 65 4 Q   T Larkham 1 0 1
Q   T Larkham 65 6 77 6 1   L Hewitt 6 6 6
  K Carlsen 0 5 1   R Štěpánek 3 2 0
  R Štěpánek 6 7 6   R Štěpánek 5 6 7 4 6
  H Arazi 4 68 3 30   G Kuerten 7 3 5 6 3
30   G Kuerten 6 710 6 1   L Hewitt 77 64 65 4
18   Y El Aynaoui 2 4 6 1 18   Y El Aynaoui 64 77 77 6
  J Gimelstob 6 6 4 0r 18   Y El Aynaoui 6 6 6
Q   V Kutsenko 6 6 1 4 6 Q   V Kutsenko 2 1 4
  I Ljubičić 3 4 6 6 3 18   Y El Aynaoui 5 6 77 710
  R Ginepri 6 6 6   F López 7 2 63 68
  M Rosset 3 4 2   R Ginepri 2 4 2
  F López 63 711 78 6   F López 6 6 6
15   À Corretja 77 69 66 3

Nhánh 2

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9   A Roddick 69 6 77 6
  Ž Krajan 711 2 60 3 9   A Roddick 6 6 6
  A Sá 2 62 4   A Voinea 2 2 2
  A Voinea 6 77 6 9   A Roddick 6 6 6
  L Horna 6 6 3 63 1   F Vicente 2 3 2
  F Vicente 3 4 6 77 6   F Vicente 6 6 2 6
  K Beck 4 6 1 0 19   JI Chela 3 3 6 3
19   JI Chela 6 3 6 6 9   A Roddick 64 3 7 6 6
25   M Youzhny 3 6 6 6 25   M Youzhny 77 6 5 3 2
WC   R Gasquet 6 0 1 4 25   M Youzhny 6 6 6
WC   J Sirianni 6 6 6 WC   J Sirianni 2 3 3
  M Mirnyi 3 4 4 25   M Youzhny 6 3 6 6
  O Rochus 4 4 6 6 6 7   J Novák 1 6 3 2
  A Di Pasquale 6 6 3 3 4   O Rochus 63 65 6 6 3
  V Spadea 2 6 2 63 7   J Novák 77 77 4 4 6
7   J Novák 6 2 6 77

Nhánh 3

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3   M Safin 6 4 6 6
  R Sluiter 4 6 3 4 3   M Safin 6 4 6 6
  A Montañés 6 6 6   A Montañés 3 6 4 1
  M Puerta 2 4 4 3   M Safin
WC   T Reid 6 2 2 1 31   R Schüttler w/o
PR   R Krajicek 3 6 6 6 PR   R Krajicek 3 5 4
  A Portas 3 2 0 31   R Schüttler 6 7 6
31   R Schüttler 6 6 6 31   R Schüttler 6 6 1 6
23   J Blake 77 6 6 23   J Blake 3 4 6 3
  J Vaněk 62 4 4 23   J Blake 6 6 6
LL   G Carraz 7 3r   J Acasuso 1 4 4
  J Acasuso 5 4 23   J Blake 6 4 6 6
  A Martín 6 6 63 4 6   A Martín 3 6 2 2
Q   A Bogomolov Jr. 2 4 77 6 1   A Martín 65 6 6 77
Q   J Varlet 2 6 6 3 4 13   F González 77 3 1 64
13   F González 6 3 4 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10   D Nalbandian 3 6 6 0
  J Golmard 6 3 1 0r 10   D Nalbandian 6 77 6
Q   J Crabb 6 3 77 6 Q   J Crabb 1 63 3
WC   A Ilie 3 6 63 4 10   D Nalbandian 4 6 6 3
  A Dupuis 6 6 6 20   X Malisse 6 2 0 0r
  J Díaz 4 3 3   A Dupuis 3 7 66 5
  D Hrbatý 2 3 2 20   X Malisse 6 5 78 7
20   X Malisse 6 6 6 10   D Nalbandian 6 3 6 1 6
32   S Koubek 4 4 1 6   R Federer 4 6 1 6 3
Q   A Vinciguerra 6 6 6 Q   A Vinciguerra 6 0
  J Knowle 5 6 6 7   J Knowle 2 1r
WC   R Henry 7 4 2 5 Q   A Vinciguerra 3 4 2
  L Burgsmüller 6 7 7 6   R Federer 6 6 6
  J Balcells 4 5 5   L Burgsmüller 3 0 3
  F Saretta 64 5 3 6   R Federer 6 6 6
6   R Federer 77 7 6

Nhánh 5

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5   C Moyà 7 6 6
  D Norman 5 3 4 5   C Moyà 6 68 4 6 2
Q   J Johansson 3 5 2   M Fish 3 710 6 4 6
  M Fish 6 7 6   M Fish 6 6 1 4 0
  D Sanguinetti 3 0 3   W Ferreira 2 3 6 6 6
  M Kratochvil 6 6 6   M Kratochvil 2 2 5
  W Ferreira 5 6 6 6   W Ferreira 6 6 7
26   T Robredo 7 0 3 4   W Ferreira 6 6 3 6
17   G Gaudio 7 7 6   S Sargsian 3 4 6 3
  T Enqvist 5 5 2 17   G Gaudio 6 5 2 2
  A Calleri 4 6 64 0   S Sargsian 2 7 6 6
  S Sargsian 6 3 77 6   S Sargsian 5 7 6 6
  M Philippoussis 6 6 65 6   M Philippoussis 7 5 0 4
  M Verkerk 4 4 77 3   M Philippoussis 3 6 1 7 6
  J Melzer 5 4 6 0 11   P Srichaphan 6 1 6 5 3
11   P Srichaphan 7 6 1 6

Nhánh 6

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16   S Schalken 6 6 77
Q   J Brasington 4 2 65 16   S Schalken 3 6 712 4 4
  M Ančić 6 6 77   M Ančić 6 1 610 6 6
Q   A Waske 3 4 64   M Ančić 2 77 6 6
  A Sávolt 5 2 4 WC   P Luczak 6 62 4 2
WC   P Luczak 7 6 6 WC   P Luczak 77 4 6 6
Q   R Furlan 4 Q   R Furlan 62 6 0 2
21   A Pavel 1r   M Ančić 0 3 2
28   F Santoro 6 6 6 4   JC Ferrero 6 6 6
Q   B Phau 4 3 4 28   F Santoro 6 6 0
  W Arthurs 65 3 77 6 6   W Arthurs 3 1 0r
Q   M Daniel 77 6 65 4 4 28   F Santoro 6 3 6 2 5
  A Gaudenzi 4 6 1 6 1 4   JC Ferrero 4 6 4 6 7
  J-R Lisnard 6 2 6 4 6   J-R Lisnard 0 4 2
  F Squillari 65 6 2 3 4   JC Ferrero 6 6 6
4   JC Ferrero 77 3 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8   A Costa 6 6 3 77
Q   D Prinosil 4 1 6 65 8   A Costa 6 69 6 6
WC   S Draper 7 6 3 6 WC   S Draper 4 711 2 3
  A Kim 5 3 6 3 8   A Costa 6 3 6 1 3
  F Mantilla 4 7 6 4 6   F Mantilla 3 6 4 6 6
  M Zabaleta 6 5 3 6 4   F Mantilla 5 6 4 6 6
  M Llodra 2 5 77 6 2 27   J-M Gambill 7 4 6 3 2
27   J-M Gambill 6 7 63 4 6   F Mantilla 6 6 3 3 3
24   N Lapentti 6 6 6 12   S Grosjean 3 2 6 6 6
Q   J Benneteau 0 4 0 24   N Lapentti 6 6 2 6
  D Sánchez 5 6 1 6 10   D Sánchez 1 0 6 2
  K Pless 7 3 6 4 8 24   N Lapentti 1 3 3
  J Vacek 2 1 4 12   S Grosjean 6 6 6
  K Kučera 6 6 6   K Kučera 62 6 3 61
  F Meligeni 4 2 3 12   S Grosjean 77 2 6 77
12   S Grosjean 6 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14   G Cañas 6 7 6
  V Voltchkov 3 5 3 14   G Cañas 2 6 4 4
  G Coria 6 7 6   G Coria 6 4 6 6
  F Clavet 4 5 1   G Coria 7 6 6
  J Nieminen 6 3 3 6 7   J Nieminen 5 2 2
  N Davydenko 3 6 6 2 5   J Nieminen 6 6 3 4 6
  J Morrison 65 3 6 3 22   Y Kafelnikov 3 3 6 6 1
22   Y Kafelnikov 77 6 4 6   G Coria 1 1r
29   N Escudé 6 2 6 6 2   A Agassi 6 3
WC   G Motomura 1 6 3 2 29   N Escudé 1 6 6 6
Q   C Rochus 6 6 6 Q   C Rochus 6 2 2 4
  I Labadze 2 3 4 29   N Escudé 2 6 3 4
  D Ferrer 7 2 2 3 2   A Agassi 6 3 6 6
  H-t Lee 5 6 6 6   H-t Lee 1 0 0
  B Vahaly 5 3 3 2   A Agassi 6 6 6
2   A Agassi 7 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 364. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ “Giải quần vợt Úc Mở rộng Results Archive – 2003 Đơn nam”. Tennis Australia. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa
Tiền nhiệm:
2002 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets