Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000 - Đôi nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000 là một giải quần vợt diễn ra trên mặt sân đất nện ngoài trời của Stade Roland GarrosParis, Pháp. Giải đấu được tổ chức từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 11 tháng 6. Đây là mùa giải thứ 99 của Giải quần vợt Pháp Mở rộng, và là sự kiện Grand Slam thứ hai trong năm 2000.

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000
Vô địchÚc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde[1]
Á quânHà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
Tỷ số chung cuộc7–6(9–7), 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1999 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2001 →

Mahesh BhupathiLeander Paes là đương kim vô địch, tuy nhiên thi đấu với các đồng đội khác nhau. Bhupathi đánh cặp với David Prinosil, họ thất bại trước Juan Ignacio CarrascoJairo Velasco Jr. ở vòng hai. While Paes đánh cặp với Jan Siemerink, họ thất bại trước Guy ForgetGuillaume Raoux ở vòng một.

Todd WoodbridgeMark Woodforde của The Woodies đánh bại Paul HaarhuisSandon Stolle trong trận chung kết. Với chiến thắng này, họ đã hoàn tất Super Slam ở nội dung đánh đôi và Grand Slam Sự nghiệp ở nội dung đánh đôi.

Hạt giống sửa

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết[1]
               
    Tomás Carbonell
  Martín García
5 6 7
7   Wayne Ferreira
  Yevgeny Kafelnikov
7 4 5
    Tomás Carbonell
  Martín García
4 4
3   Paul Haarhuis
  Sandon Stolle
6 6
3   Paul Haarhuis
  Sandon Stolle
6 6
    Neville Godwin
  Michael Hill
3 4
3   Paul Haarhuis
  Sandon Stolle
67 4
2   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
7 6
    Jaime Oncins
  Daniel Orsanic
6 4 6
13   Sébastien Lareau
  Daniel Nestor
4 6 2
    Jaime Oncins
  Daniel Orsanic
4 68
2   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
6 7
8   Jiří Novák
  David Rikl
6 66 1
2   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
3 7 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  T Carbonell
  M García
6 6
1   A O'Brien
  J Palmer
2 4   T Carbonell
  M García
7 4 6
  P Pála
  P Vízner
6 6   P Pála
  P Vízner
5 6 1
  E Benfele Álvarez
  D Vemić
2 4   T Carbonell
  M García
7 6
  L Hewitt
  P Rafter
6 5 6 16   P Norval
  K Ullyett
5 3
  A Clément
  S Grosjean
1 7 2   L Hewitt
  P Rafter
16   P Norval
  K Ullyett
6 3 6 16   P Norval
  K Ullyett
w/o
  M Mirnyi
  N Zimonjić
3 6 4   T Carbonell
  M García
5 6 7
9   M Bhupathi
  D Prinosil
6 7 7   W Ferreira
  Y Kafelnikov
7 4 5
  W Arthurs
  M Tebbutt
4 5 9   M Bhupathi
  D Prinosil
4 7 1
  JI Carrasco
  J Velasco, Jr.
7 6   JI Carrasco
  J Velasco, Jr.
6 64 6
  J Robichaud
  J Waite
68 2   JI Carrasco
  J Velasco, Jr.
2 3
  S Huet
  C Saulnier
6 64 6 7   W Ferreira
  Y Kafelnikov
6 6
  A Martín
  C Suk
3 7 1   S Huet
  C Saulnier
6 4 5
7   W Ferreira
  Y Kafelnikov
4 6 7 7   W Ferreira
  Y Kafelnikov
4 6 7
  J-M Gambill
  S Humphries
6 4 5

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   P Haarhuis
  S Stolle
4 7 6
  M-K Goellner
  E Taino
6 5 3 3   P Haarhuis
  S Stolle
4 6 6
  P Kilderry
  P Tramacchi
6 6   P Kilderry
  P Tramacchi
6 3 4
  D Bowen
  B Coupe
3 2 3   P Haarhuis
  S Stolle
6 7
  J Benneteau
  N Mahut
6 6 14   N Kulti
  M Tillström
3 65
  T Guardiola
  É Prodon
1 2   J Benneteau
  N Mahut
2 5
14   N Kulti
  M Tillström
6 6 14   N Kulti
  M Tillström
6 7
  Á López Morón
  A Portas
2 2 3   P Haarhuis
  S Stolle
6 6
11   W Black
  A Kratzmann
6 6   N Godwin
  M Hill
3 4
  N Ellwood
  A Prieto
4 4 11   W Black
  A Kratzmann
3 6 2
  N Godwin
  M Hill
6 4 6   N Godwin
  M Hill
6 3 6
  S Aspelin
  J Landsberg
4 6 2   N Godwin
  M Hill
65 6 6
  J Balcells
  G Ivanišević
6 6   J Eagle
  A Florent
7 2 4
  A Di Pasquale
  R Gilbert
3 4   J Balcells
  G Ivanišević
6 4 4
  J Eagle
  A Florent
6 6   J Eagle
  A Florent
4 6 6
6   D Adams
  J-L de Jager
1 3

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   J Björkman
  B Black
7 6
  M Llodra
  D Nargiso
65 2 5   J Björkman
  B Black
7 0 9
  J Oncins
  D Orsanic
7 6 5   J Oncins
  D Orsanic
65 6 11
  M Hood
  S Prieto
5 4   J Oncins
  D Orsanic
7 6
  J Boutter
  F Santoro
7 4 6   J Boutter
  F Santoro
68 2
  P Goldstein
  J Stark
68 6 2   J Boutter
  F Santoro
7 6
  J-R Lisnard
  O Patience
6 6   J-R Lisnard
  O Patience
66 1
12   J Gimelstob
  M Knowles
4 4   J Oncins
  D Orsanic
6 4 6
13   S Lareau
  D Nestor
6 6 13   S Lareau
  D Nestor
4 6 2
  N Escudé
  R Federer
4 3 13   S Lareau
  D Nestor
6 6
  M Bryan
  B Bryan
6 6   M Bryan
  B Bryan
2 4
  P Galbraith
  B MacPhie
3 4 13   S Lareau
  D Nestor
4 6 8
  P Albano
  C Haggard
6 5 6   G Etlis
  M Rodríguez
6 1 6
  N Marques
  T Vanhoudt
4 7 2   P Albano
  C Haggard
4 2
  G Etlis
  M Rodríguez
3 6 6   G Etlis
  M Rodríguez
6 6
4   E Ferreira
  R Leach
6 3 4

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   J Novák
  D Rikl
6 6
  F Bergh
  A Kitinov
4 3 8   J Novák
  D Rikl
6 6
  D Macpherson
  P Nyborg
6 7   D Macpherson
  P Nyborg
3 3
  E Nicolás
  G Puentes
1 65 8   J Novák
  D Rikl
6 4 6
  G Forget
  G Raoux
7 6   M Damm
  D Hrbatý
1 6 3
  L Paes
  J Siemerink
65 3   G Forget
  G Raoux
5 4
  M Damm
  D Hrbatý
6 6   M Damm
  D Hrbatý
7 6
  J Coetzee
  B Haygarth
1 4 8   J Novák
  D Rikl
6 66 1
  T Shimada
  M Wakefield
6 2 8 2   T Woodbridge
  M Woodforde
3 7 6
15   O Delaître
  J Tarango
4 6 6   T Shimada
  M Wakefield
4 2
  M Barnard
  F Montana
6 6   M Barnard
  F Montana
6 6
  D del Río
  E Ran
2 3   M Barnard
  F Montana
4 2
  L Arnold
  D Johnson
4 6 6 2   T Woodbridge
  M Woodforde
6 6
  M Bertolini
  C Brandi
6 3 4   L Arnold
  D Johnson
2 6 2
2   T Woodbridge
  M Woodforde
6 6 2   T Woodbridge
  M Woodforde
6 4 6
  L Bale
  M Ondruska
4 3

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2000”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa