Giải quần vợt Wimbledon 1973 - Đơn nữ

Billie Jean King bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Chris Evert trong trận chung kết, 6–0, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1973.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1973 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1973
Vô địchHoa Kỳ Billie Jean King
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc6–0, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1972 · Giải quần vợt Wimbledon · 1974 →

Hạt giống

sửa
01.     Margaret Court (Bán kết)
02.     Billie Jean King (Vô địch)
03.     Evonne Goolagong (Bán kết)
04.     Chris Evert (Chung kết)
05.     Rosie Casals (Tứ kết)
06.     Virginia Wade (Tứ kết)
07.     Kerry Melville (Tứ kết)
08.     Olga Morozova (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Margaret Court 4 6 6
8   Olga Morozova 6 4 1
1   Margaret Court 1 6 1
4   Chris Evert 6 1 6
4   Chris Evert 6 4 6
5   Rosie Casals 2 6 2
4   Chris Evert 0 5
2   Billie Jean King 6 7
6   Virginia Wade 3 3
3   Evonne Goolagong 6 6
3   Evonne Goolagong 3 7 3
2   Billie Jean King 6 5 6
7   Kerry Melville 8 6
2   Billie Jean King 9 8

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   M Court 6 6
  K Krantzcke 2 3
1   M Court 6 6
Q   K Latham 2 3
Q   K Latham 6 6
  M Pryde 1 1
1   M Court 6 6
  G Coles 1 4
  G Coles 6 6
  J Fayter 3 3
  G Coles 6 6
  P Moor 2 1
  P Moor 3 6 7
  L Kaligis 6 0 5

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   O Morozova 7 6
  P Coleman 5 2
8   O Morozova 7 6
  J Williams 5 3
  J Williams 6 9
  R Giscafré 4 8
8   O Morozova 7 6
  I Bentzer 5 1
  G Walhof 7 1
  J Newberry 9 6
  J Newberry 1 6 3
  I Bentzer 6 4 6
  L Charles 4 2
  I Bentzer 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   C Evert 6 6
  F Bonicelli 3 3 4   C Evert 6 6
  R Tomanová 4 0   J Gohn 0 1
  J Gohn 6 6 4   C Evert 6 6
  J Heldman 6 8   J Heldman 3 1
  W Wooldridge 1 6   J Heldman 6 6
  M Neumannová 3 3   M Schaar 2 1
  M Schaar 6 6 4   C Evert 6 3 8
  L Sugiarto 0 4   J Young 3 6 6
  S Barker 6 6   S Barker 6 4 3
  S Brasher 0 6 2   L Blachford 3 6 6
  L Blachford 6 2 6   L Blachford 5 6 0
  K Ebbinghaus 1 6 2   J Young 7 4 6
  M Redondo 6 2 6   M Redondo 3 1
  V Burton 4 5   J Young 6 6
  J Young 6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   R Casals 6 6
  B Kirk 0 1 5   R Casals 6 6
  L Rossouw 4 3   S Mappin 3 4
  S Mappin 6 6 5   R Casals 7 7
Q   T Fretz 6 6 Q   T Fretz 5 5
  L Mottram 1 3 Q   T Fretz 6 6
  M Simionescu 4 2 Q   V Berner 4 3
Q   V Berner 6 6 5   R Casals 6 6
  M Gurdal 2 9 3   K Kemmer 3 3
  V Ziegenfuss 6 8 6   V Ziegenfuss 6 2 6
  L Tenney 0 6   L Fleming 4 6 3
  L Fleming 6 8   V Ziegenfuss 9 4 3
  H Gourlay 1 3   K Kemmer 8 6 6
  K Kemmer 6 6   K Kemmer 7 6
  J Anthony 8 4   D Boshoff 5 4
  D Boshoff 9 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  F Dürr 6 6
Q   C Colman 3 0   F Dürr 6 6
  V Vopičková 6 1 8   V Vopičková 2 1
  C Molesworth 3 6 6   F Dürr 6 2 6
  M Kroschina 6 6   M Kroschina 4 6 0
LL   J Dixon 3 4   M Kroschina 3 6 6
Q   M Wikstedt 6 8 9 Q   M Wikstedt 6 0 2
Q   A Coe 0 9 7   F Dürr 6 3 5
  K Sawamatsu 6 6 6   V Wade 4 6 7
  S Pachta 2 2   K Sawamatsu 7 5 5
  O de Roubin 4 2   P Teeguarden 5 7 7
  P Teeguarden 6 6   P Teeguarden 2 3
  P Bostrom 6 7 6   V Wade 6 6
  K Pigeon 3 5   P Bostrom 5 2
  D Fromholtz 6 2 1 6   V Wade 7 6
6   V Wade 3 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  L Tuero 6 3 2
  N Fuchs 1 6 6   N Fuchs 3 2
  P Hogan 7 6 6   P Hogan 6 6
  C Doerner 9 4 4   P Hogan 6 6
  C Janes 1 4   M Navrátilová 4 4
  M Navrátilová 6 6   M Navrátilová 8 6
  L duPont 6 6   L duPont 6 4
  H Goto 2 2   P Hogan 0 1
  S Walsh 9 2 4 3   E Goolagong 6 6
  I Fernández de Soto 7 6 6   I Fernández de Soto 3 3
Q   J Tindle 6 1 4   W Turnbull 6 6
  W Turnbull 4 6 6   W Turnbull 4 1
  J Cooper 6 6 3   E Goolagong 6 6
  B Downs 0 4   J Cooper 3 1
  B Stöve 3 3 3   E Goolagong 6 6
3   E Goolagong 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  C Sandberg 6 4 7
  L Beaven 2 6 5
  C Sandberg 1 0
Q   M Michel 6 6
  S Stap 4 4
Q   M Michel 6 6
Q   M Michel 2 6 4
7   K Melville 6 3 6
  W Overton 2 7 2
  P Pretorius 6 5 6
  P Pretorius 1 1
7   K Melville 6 6
  I Kloss 1 4
7   K Melville 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  W Paish 3 2
  L Hunt 6 6
  L Hunt 6 6
  M Schallau 2 3
  A Kiyomura 6 2 4
  M Schallau 1 6 6
  L Hunt 4 7 0
2   BJ King 6 5 6
  K Harris 6 6
  V Ruzici 1 3
  K Harris 2 3
2   BJ King 6 6
  L Bassi 0 2
2   BJ King 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com