Giải quần vợt Wimbledon 1973 - Đơn nam

Jan Kodeš đánh bại Alex Metreveli trong trận chung kết, 6–1, 9–8(7–5), 6–3 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1973.[1] Trận chung kết bao gồm một tie-breaker thi đấu tại tỉ số 8–8 ở set 2; chung kết đơn Wimbledon đầu tiên có tie-break.

Giải quần vợt Wimbledon 1973 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1973
Vô địchTiệp Khắc Jan Kodeš
Á quânLiên Xô Alex Metreveli
Tỷ số chung cuộc6–1, 9–8(7–5), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (32 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1972 · Giải quần vợt Wimbledon · 1974 →

81 tay vợt xếp hạng cao nhất ATP, bao gồm đương kim vô địch Stan Smith, tẩy chay Giải quần vợt Wimbledon năm 1973 để phản đối việc đình chỉ Nikola Pilić của Hiệp hội Quần vợt Nam Tư, được ủng hộ bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ILTF).[2] Điều đó dẫn đến có nhiều tay vợt và thua cuộc may mắn tham dự giải.

Hạt giống

sửa
01.     Ilie Năstase (Vòng bốn)
02.     Jan Kodeš (Vô địch)
03.     Roger Taylor (Bán kết)
04.     Alex Metreveli (Chung kết)
05.     Jimmy Connors (Tứ kết)
06.     Björn Borg (Tứ kết)
07.     Owen Davidson (Vòng bốn)
08.     Jürgen Fassbender (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Hạt giống ban đầu trước khi tẩy chay bao gồm:

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Sandy Mayer 3 4 6 6 6
8   Jürgen Fassbender 6 6 3 4 4
  Sandy Mayer 3 6 3 4
4   Alex Metreveli 6 3 6 6
4   Alex Metreveli 8 6 5 6
5   Jimmy Connors 6 2 7 4
4   Alex Metreveli 1 85 3
2   Jan Kodeš 6 97 6
6   Björn Borg 1 8 6 3 5
3   Roger Taylor 6 6 3 6 7
3   Roger Taylor 9 7 7 4 5
2   Jan Kodeš 8 9 5 6 7
  Vijay Amritraj 4 6 6 3 5
2   Jan Kodeš 6 3 4 6 7

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   I Năstase 6 7 6
Q   H-J Plötz 3 5 2 1   I Năstase 6 7 7 6
  I Molina 6 9 8 6   I Molina 2 9 5 1
LL   W Brown 4 7 9 3 1   I Năstase 7 6 6
LL   P Siviter 4 9 1 2 Q   T Sakai 5 2 4
  H Kary 6 7 6 6   H Kary 1 3 6 3
Q   T Sakai 6 3 9 6 Q   T Sakai 6 6 3 6
LL   K McMillan 1 6 8 4 1   I Năstase 4 6 8 4
Q   I Sânteiu 7 6 4 5 5   A Mayer 6 8 6 6
LL   R Chavez 5 4 6 7 7 LL   R Chavez 9 1 7 2
  A Mayer 7 6 6   A Mayer 7 6 9 6
LL   R Lewis 5 4 3   A Mayer 8 7 6
Q   S Messmer 5 2 4 LL   V Zedník 6 5 0
LL   C Iles 7 6 6 LL   C Iles 3 3 6 2
Q   G Misra 4 4 1 LL   V Zedník 6 6 4 6
LL   V Zedník 6 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   J Fassbender 8 6 6 6
  I Gulyás 6 8 3 3 8   J Fassbender 6 6 6
LL   J Moreno 6 6 6 LL   J Moreno 3 4 4
LL   M Collins 4 3 3 8   J Fassbender 6 5 4 7 15
  R Keldie 7 6 4 6   R Keldie 2 7 6 5 13
LL   R Bohrnstedt 5 3 6 3   R Keldie 6 8 6 6
Q   F Gebert 8 8 5 7 Q   T Svensson 4 9 0 4
Q   T Svensson 6 9 7 9 8   J Fassbender 6 7 6
  N Pietrangeli 6 6 5 2   H-J Pohmann 2 5 3
LL   J Simpson 8 2 7 6 LL   J Simpson 8 6 8 6
  N Fraser 4 5 6 LL   J Hagey 6 4 9 3
LL   J Hagey 6 7 8 LL   J Simpson 6 5 3 4
  J Paish 7 4 5 2   H-J Pohmann 4 7 6 6
Q   M Lara 5 6 7 6 Q   M Lara 6 5 6 1 5
LL   C McHugo 3 4 4   H-J Pohmann 2 7 2 6 7
  H-J Pohmann 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   A Metreveli 6 6 9
LL   S Matthews 3 4 8 4   A Metreveli 6 6 7
Q   R Giltinan 6 6 6 Q   R Giltinan 4 2 5
LL   R Machán 3 4 3 4   A Metreveli 6 6 6
LL   G Braun 4 4 2   J Cooper 2 3 1
Q   A McDonald 6 6 6 Q   A McDonald 4 6 6 5 7
  J Cooper 6 8 6 9   J Cooper 6 4 4 7 9
  H Fitzgibbon 3 9 3 7 4   A Metreveli 8 6 6
LL   F Walthall 6 3 6 6 6   J Feaver 6 4 1
  T Nowicki 4 6 8 3 2 LL   F Walthall 3 6 6 9
LL   C Mukerjea 6 7 8 6 LL   C Mukerjea 6 1 1 8
Q   H Engert 4 5 9 4 LL   F Walthall 5 1 8
Q   E Scott 9 3 8 4 4   J Feaver 7 6 9
  J Feaver 8 6 6 6 6   J Feaver 9 6 9
LL   C Letcher 5 6 6 6 LL   C Letcher 8 4 8
LL   R Stock 7 4 3 1

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   J Connors 6 6 6
LL   M Farrell 4 3 4 5   J Connors 6 6 5 6
  D Lloyd 6 0 6 6   D Lloyd 4 3 7 2
  C Barazzutti 2 6 1 1 5   J Connors 6 6 6
  S Likhachev 3 4 6 4 LL   R Simpson 2 1 2
Q   W Durham 6 6 3 6 Q   W Durham 8 9 5 6 2
LL   T Karp 4 6 3 LL   R Simpson 9 7 7 3 6
LL   R Simpson 6 8 6 5   J Connors 6 6 6
Q   J Clifton 4 6 6 4 3 LL   B Mitton 3 3 2
  J Pinto Bravo 6 3 2 6 6   J Pinto Bravo 6 2 2 6 3
Q   C Dowdeswell 3 6 4 5 LL   D Joubert 4 6 6 2 6
LL   D Joubert 6 4 6 7 LL   D Joubert 6 9 4 1 7
LL   T Bernasconi 6 1 3 LL   B Mitton 4 8 6 6 9
LL   B Mitton 8 6 6 LL   B Mitton 7 2 4 7 7
Q   J Hordijk 7 2 2   A Guerry 5 6 6 5 5
  A Guerry 9 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  B Jovanović 5 6 3
Q   S Ball 7 8 6 Q   S Ball 0r
  J-L Rouyer 0 2 2   S Baranyi 1
  S Baranyi 6 6 6   S Baranyi 2 5 6 6 6
LL   K Tanabe 4 3 4   J Austin 6 7 3 4 4
LL   P Kanderal 6 6 6 LL   P Kanderal 8 3 3
  T Kakulia 6 6 3 0 4   J Austin 9 6 6
  J Austin 3 4 6 6 6   S Baranyi 3 2 8 7 1
LL   G Peebles 7 4 2 6   B Borg 6 6 6 5 6
  K Meiler 9 6 6   K Meiler 6 6 9
LL   J Singh 3 7 6 3 Q   W Martin 1 4 8
Q   W Martin 6 9 2 6   K Meiler 4 4 6 6 3
  P Hombergen 6 6 6 6   B Borg 6 6 3 2 6
  S Myers 3 3 1   P Hombergen 4 2 4
Q   P Lall 3 4 8 6   B Borg 6 6 6
6   B Borg 6 6 9

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  F Pála 6 1 6 7
LL   D Bleckinger 3 6 3 5   F Pála 6 6 0 6 5
LL   D Crawford 4 2 4 LL   N Holmes 8 2 6 1 7
LL   N Holmes 6 6 6 LL   N Holmes 2 6 5 5
  R McKinley 6 6 6   R McKinley 6 3 7 7
LL   P McNamee 4 1 0   R McKinley 6 3 6 6
Q   E Russo 6 2 9 4 7 LL   J Kuki 4 6 2 2
LL   J Kuki 1 6 8 6 9   R McKinley 1 5 8 5
  J Hřebec 6 6 7 3   R Taylor 6 7 6 7
  F Sedgman 0 4 5   J Hřebec 7 1 4 7 6
  A Zugarelli 6 6 6   A Zugarelli 5 6 6 5 2
LL   D Stojović 3 2 4   J Hřebec 1 7 4 2
LL   J James 7 2 6 6 2 3   R Taylor 6 5 6 6
  H Elschenbroich 5 6 3 8 6   H Elschenbroich 3 2 2
Q   J-L Haillet 2 3 3 3   R Taylor 6 6 6
3   R Taylor 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  J Lloyd 8 4 6 6 6
LL   J-F Caujolle 9 6 3 4 3   J Lloyd 7 6 6
LL   P Kronk 7 5 4 6 4 Q   K Hancock 5 4 4
Q   K Hancock 5 7 6 3 6   J Lloyd 5 4 6 6 5
  B Mignot 6 6 6   V Amritraj 7 6 3 2 7
Q   P Pokorny 1 1 3   B Mignot 1 1 2
  V Amritraj 6 6 6   V Amritraj 6 6 6
LL   H Turnbull 4 2 4   V Amritraj 7 8 6 6
LL   K Pugaev 6 1 5 8 7   O Davidson 5 9 3 4
LL   E Ewert 3 6 7 9 LL   E Ewert 7 6 6
  M Machette 3 6 6 6   M Machette 5 2 3
Q   A Parun 6 4 3 1 LL   E Ewert 1 4 6 3
  B Phillips-Moore 6 9 7 7   O Davidson 6 6 3 6
Q   R Drysdale 3 7 5   B Phillips-Moore 3 4 3
LL   P Joly 4 4 4 7   O Davidson 6 6 6
7   O Davidson 6 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  A Amritraj 6 6 9
LL   S Meer 4 4 8   A Amritraj 6 3 2 4
LL   J Mukerjea 7 6 6 LL   J Mukerjea 3 6 6 6
LL   E Zuleta 5 1 3 LL   J Mukerjea 9 6 6
Q   R Buwalda 5 6 6 6 LL   G Perkins 8 4 3
Q   M Iqbal 7 3 2 4 Q   R Buwalda 6 3 6 1 8
LL   G Perkins 6 6 3 9 LL   G Perkins 4 6 3 6 10
  J Kamiwazumi 4 4 6 7 LL   J Mukerjea 4 6 4 3
  S Warboys 2 6 7 6 4 2   J Kodeš 6 3 6 6
Q   J Yuill 6 4 9 4 6 Q   J Yuill 4 6 1 6 6
LL   P Curtis 6 6 6 LL   P Curtis 6 3 6 2 3
Q   G Thomson 4 4 2 Q   J Yuill 1 5 2
LL   P Marzano 6 6 2 6 2   J Kodeš 6 7 6
  R Ramírez 3 4 6 2 LL   P Marzano 0 4 3
LL   K Hirai 6 4 1 3 2   J Kodeš 6 6 6
2   J Kodeš 4 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ John Barrett biên tập (1974). World of Tennis '74. London: Queen Anne. tr. 15–17, 45–47. ISBN 978-0362001686.

Liên kết ngoài

sửa