Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nam

Björn Borg đánh bại Ilie Năstase trong trận chung kết, 6–4, 6–2, 9–7 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1976.[1] Borg trở thành tay vợt đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vô địch đánh đơn Wimbledon mà không thua một set nào. Arthur Ashe là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng bốn trước Vitas Gerulaitis.

Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1976
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânRomânia Ilie Năstase
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2, 9–7
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1975 · Giải quần vợt Wimbledon · 1977 →

Hạt giống

sửa
01.     Arthur Ashe (Vòng bốn)
02.     Jimmy Connors (Tứ kết)
03.     Ilie Năstase (Chung kết)
04.     Björn Borg (Vô địch)
05.     Adriano Panatta (Vòng ba)
06.     Guillermo Vilas (Tứ kết)
07.     Roscoe Tanner (Bán kết)
08.     Raúl Ramírez (Bán kết)
09.     Tom Okker (Vòng ba)
10.     John Newcombe (Vòng ba)
11.     Eddie Dibbs (Rút lui)
12.     Tony Roche (Vòng bốn)
13.     Jaime Fillol (Vòng ba)
14.     Brian Gottfried (Vòng bốn)
15.     Jan Kodeš (Withdrew)
16.     Stan Smith (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Eddie DibbsJan Kodeš rút lui vì chấn thương. Họ được thay thế bởi người Thua cuộc may mắn John HolladayMilan Holeček.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Vitas Gerulaitis 6 4 2 4
8   Raúl Ramírez 4 6 6 6
8   Raúl Ramírez 2 7 3
3   Ilie Năstase 6 9 6
3   Ilie Năstase 6 6 6
  Charlie Pasarell 4 2 3
3   Ilie Năstase 4 2 7
4   Björn Borg 6 6 9
6   Guillermo Vilas 3 0 2
4   Björn Borg 6 6 6
4   Björn Borg 6 97 6
7   Roscoe Tanner 4 81 4
7   Roscoe Tanner 6 6 8
2   Jimmy Connors 4 2 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   A Ashe 7 6 7
  F Taygan 5 4 5 1   A Ashe 7 8 9 7
Q   J Yuill 4 6 1 3   A Stone 5 9 7 5
  A Stone 6 4 6 6 1   A Ashe 7 6 8
  R Moore 5 6 9 5 2   M Edmondson 5 2 6
  M Edmondson 7 4 8 7 6   M Edmondson 9 9 6
Q   J Royappa 4 2 4 Q   M Farrell 8 7 4
Q   M Farrell 6 6 6 1   A Ashe 6 9 4 3 4
LL   M Holeček 5 1 5   V Gerulaitis 4 8 6 6 6
  V Gerulaitis 7 6 7   V Gerulaitis 6 6 6
  M Cox 6 9 6   M Cox 3 4 4
  A Muñoz 4 8 4   V Gerulaitis 6 6 6
  W Martin 7 6 8 6   S Krulevitz 2 2 1
  S Stewart 9 2 6 4   W Martin 2 3 6 8
  C Dowdeswell 6 3 2 6   S Krulevitz 6 6 4 9
  S Krulevitz 3 6 6 8

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   R Ramírez 6 6 9
Q   C Kachel 3 4 8 8   R Ramírez 6 8 6 6
  N Holmes 3 4 6 0   M Wayman 4 9 4 3
  M Wayman 6 6 3 6 8   R Ramírez 6 7 6
  K Meiler 6 9 3 6 6   K Meiler 2 5 1
  M Cahill 8 7 6 3 4   K Meiler 6 6 6 8 8
  R Ruffels 9 6 6   R Ruffels 8 2 4 9 6
  J McManus 7 1 1 8   R Ramírez 9 3 6 6
10   J Newcombe 8 9 6 6   B Mitton 8 6 1 1
Q   J Hagey 9 8 4 1 10   J Newcombe 6 3 8 6 6
  J Feaver 6 1 6 7   J Feaver 3 6 9 4 4
  H Bunis 1 6 2 5 10   J Newcombe 6 3 8 8
  B Mitton 7 6 1 6   B Mitton 3 6 9 9
  É Deblicker 5 2 6 4   B Mitton 8 6 6
  S Menon 5 6 9 2 10   S Menon 6 2 1
  R Taylor 7 2 8 6 8

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   I Năstase 6 6 6
  N Špear 2 3 2 3   I Năstase 6 7 6
  E Álvarez 2 4 2   Ž Franulović 1 5 3
  Ž Franulović 6 6 6 3   I Năstase 8 7 6
  B Fairlie 4 2 0   K Warwick 6 5 4
  G Masters 6 6 6   G Masters 5 4 4
  K Warwick 6 6 6   K Warwick 7 6 6
  R Cano 4 2 1 3   I Năstase 7 6 6
13   J Fillol 6 6 6   O Parun 5 4 3
LL   R Thung 1 2 3 13   J Fillol 8 6 6 9 6
Q   P McNamee 3 8 2   R Case 9 4 8 8 2
  R Case 6 9 6 13   J Fillol 5 4 4
  C Lewis 8 3 7 0   O Parun 7 6 6
  J Hřebec 6 6 5 0r   C Lewis 3 4 2
  J Alexander 6 8 7 6 6   O Parun 6 6 6
  O Parun 2 9 9 1 8

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   A Panatta 4 6 7 6
  J Andrew 6 4 5 4 5   A Panatta 9 2 3 8 6
Q   D Collings 4 7 2 Q   D Collings 7 6 6 6 1
  R Hewitt 6 5 0r 5   A Panatta 9 6 4 5 4
  F Jauffret 8 3 4   C Pasarell 8 4 6 7 6
  V Amritraj 9 6 6   V Amritraj 4 2 4
  J Kamiwazumi 3 1 3   C Pasarell 6 6 6
  C Pasarell 6 6 6   C Pasarell 2 4 6 6 7
9   T Okker 6 6 6   P Dent 6 6 4 0 5
  A Mayer 3 2 4 9   T Okker 9 6 6
  J Ganzábal 3 4 4   V Amaya 7 2 3
  V Amaya 6 6 6 9   T Okker 4 8 4
  E van Dillen 3 6 5 3   P Dent 6 9 6
  A Pattison 6 3 7 6   A Pattison 2 2 5
  P Dent 4 5 6 9 7   P Dent 6 6 7
  J Lloyd 6 7 3 8 5

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  W Fibak 8 6 3 6
  J Whitlinger 6 1 6 1   W Fibak 3 8 3
  H Kary 8 1 4 9 4   U Pinner 6 9 6
  U Pinner 6 6 6 7 6   U Pinner 4 6 2 1
Q   G Reid 6 5 6 6 12   A Roche 6 3 6 6
  I Molina 4 7 3 4 Q   G Reid 4 2 4
  S Ball 8 8 4 12   A Roche 6 6 6
12   A Roche 9 9 6 12   A Roche 4 6 7 3 4
Q   E Mayer 2 0r 6   G Vilas 6 3 5 6 6
  A Metreveli 6 5   A Metreveli 6 6 6 3 11
Q   W Lloyd 3 4 3   R Stockton 8 3 3 6 9
  R Stockton 6 6 6   A Metreveli 6 5 2 4
  G Goven 5 2 4 6   G Vilas 2 7 6 6
  H Rahim 7 6 6   H Rahim 7 3 4
  B Phillips-Moore 3 1 4 6   G Vilas 9 6 6
6   G Vilas 6 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  M Estep 9 2 4 7
  T Gorman 7 6 6 9   T Gorman 1 9 3 6 4
  J Borowiak 6 4 4 4   R Lutz 6 8 6 2 6
  R Lutz 4 6 6 6   R Lutz 3 1 6 6 1
Q   R Simpson 5 4 4 14   B Gottfried 6 6 3 4 6
  J Andrews 7 6 6   J Andrews 6 9 6 4 2
  T Gullikson 6 3 2 7 14   B Gottfried 8 7 2 6 6
14   B Gottfried 4 6 6 9 14   B Gottfried 2 2 5
  J Fassbender 2 6 8 3 3 4   B Borg 6 6 7
  J Delaney 6 3 6 6 6   J Delaney 6 5 6
  C Dibley 6 6 6   C Dibley 8 7 8
  P Kronk 2 3 2   C Dibley 4 4 4
  F McMillan 3 3 6 4   B Borg 6 6 6
  M Riessen 6 6 8   M Riessen 2 2 4
  D Lloyd 3 3 1 4   B Borg 6 6 6
4   B Borg 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  B Bertram 2 5 2
  N Pilić 6 7 6   N Pilić 8 9 6 5 6
  V Pecci 6 6 6   V Pecci 9 8 3 7 4
  P Cramer 3 3 4   N Pilić 3 6 6 6
  R Lewis 6 2 6 1 8   R Lewis 6 4 3 3
  P Proisy 4 6 2 6 6   R Lewis 3 9 9 9
  B Teacher 9 3 9 6   B Teacher 6 7 8 8
LL   J Holladay 7 6 8 4   N Pilić 3 4 4
  J Smith 3 7 7 2 7   R Tanner 6 6 6
  C Kirmayr 6 9 5 6   C Kirmayr 8 6 6
  C Mottram 8 1 0r   H-J Pohmann 6 3 3
  H-J Pohmann 9 6 0   C Kirmayr 9 8 3 2
Q   K Hirai 6 6 6 7   R Tanner 8 9 6 6
Q   V Borisov 3 4 0 Q   K Hirai 3 4 7
  M Robinson 6 5 4 7   R Tanner 6 6 9
7   R Tanner 8 7 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   T Kakulia 6 9 6
  B Taróczy 1 8 2 Q   T Kakulia 6 6 6
  R Drysdale 2 3 4   C Drysdale 1 3 4
  C Drysdale 6 6 6 Q   T Kakulia 6 6 1 1
  G Battrick 6 6 7 16   S Smith 8 3 6 6
  H-J Plötz 3 3 5   G Battrick 0 8 2 3
  P Cornejo 1 2 4 16   S Smith 6 6 6 6
16   S Smith 6 6 6 16   S Smith 4 1 3
  R Crealy 6 2 1 6 5 2   J Connors 6 6 6
  R Carmichael 4 6 6 4 7   R Carmichael 6 4 4
  I El Shafei 9 6 6   I El Shafei 8 6 6
  J-F Caujolle 8 3 4   I El Shafei 4 0 3
Q   S Warboys 5 7 3 6 6 2   J Connors 6 6 6
Q   J Marks 7 5 6 4 3 Q   S Warboys 3 2 3
  A Zugarelli 1 3 2 2   J Connors 6 6 6
2   J Connors 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa