Giải quần vợt Wimbledon 1977 - Đơn nữ

Virginia Wade đánh bại Betty Stöve trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1977.[1] Wade vẫn là tay vợt nữ người Anh Quốc cuối cùng giành chức vô địch đơn Wimbledon. Chris Evert là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Wade. Đây là lần đầu tiên Wimbledon xếp hạt giống cho hơn 8 tay vợt ở giải nữ, tăng thành 12 tay vợt chỉ trong năm nay. Con số đó tăng lên 16 vào năm 1978.

Giải quần vợt Wimbledon 1977 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1977
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade
Á quânHà Lan Betty Stöve
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–3, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống12
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1976 · Giải quần vợt Wimbledon · 1978 →

Hạt giống

sửa
01.     Chris Evert (Bán kết)
02.     Martina Navratilova (Tứ kết)
03.     Virginia Wade (Vô địch)
04.     Sue Barker (Bán kết)
05.     Billie Jean King (Tứ kết)
06.     Rosie Casals (Tứ kết)
07.     Betty Stöve (Chung kết)
08.     Kerry Melville (Tứ kết)
09.     Dianne Fromholtz (Rút lui)
10.     Mima Jaušovec (Vòng ba)
11.     Françoise Dürr (Vòng ba)
12.     Kathy May (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Dianne Fromholtz rút lui vì bị ốm. Cô được thay bởi tay vợt Thua cuộc May mắn Chris O'Neil.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 6
5   Billie Jean King 1 2
1   Chris Evert 2 6 1
3   Virginia Wade 6 4 6
3   Virginia Wade 7 6
6   Rosie Casals 5 2
3   Virginia Wade 4 6 6
7   Betty Stöve 6 3 1
8   Kerry Reid 3 4
4   Sue Barker 6 6
4   Sue Barker 4 6 4
7   Betty Stöve 6 2 6
7   Betty Stöve 9 3 6
2   Martina Navratilova 8 6 1

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   C Evert 6 6
  R Gerulaitis 0 3 1   C Evert 6 6
WC   W Wooldridge 0 2
1   C Evert 6 6
  E Vessies-Appel 6 3 6   T Austin 1 1
  M Hamm 4 6 2   E Vessies-Appel 3 3
  T Austin 6 6
1   C Evert 8 6
  G Stevens 6 4
  K Ebbinghaus 6 6
Q   E Dignam 6 5 1 WC   B Thompson 2 0
WC   B Thompson 2 7 6   K Ebbinghaus 1 3
  G Stevens 6 6
Q   A Spex 6 0 2
  M Struthers 1 0   G Stevens 4 6 6
  G Stevens 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   BJ King 6 6 6
Q   A Smith 4 6 6 Q   A Smith 8 0 3
  M Wikstedt 6 2 0 5   BJ King 6 7
  M Bueno 2 5
  M Bueno 1 8 8
  J Newberry 6 6   J Newberry 6 6 6
LL   R Giscafré 4 2 5   BJ King 4 6 6
  M Kruger 6 0 1
10   M Jaušovec 6 6
  W Turnbull 6 6   W Turnbull 4 3
  H Eisterlehner 2 1 10   M Jaušovec 4 4
  M Tyler 4 6 2   M Kruger 6 6
  M Kruger 6 2 6   M Kruger 6 6
  F Guedy 3 2

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   V Wade 6 6
WC   J Durie 2 2 3   V Wade 6 6
  E Nagelsen 2 1
3   V Wade 6 6
  Y Vermaak 1 2
  Y Vermaak 6 6
  J Fayter 2 6 6   J Fayter 3 1
Q   N Bohm 6 3 2 3   V Wade 9 6
  M Pinterova 1 1   M Simionescu 7 3
Q   P Peled 6 6 Q   P Peled 4 6 4
Q   R Fox 6 4 6
Q   R Fox 5 2
  S Tolleson 2 3   M Simionescu 7 6
  M Simionescu 6 6   M Simionescu 6 7
  C Reynolds 4 5

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   R Casals 6 6
  T Harford 3 1 6   R Casals 6 6
  V Ziegenfuss 3 3
6   R Casals 6 6
  J Russell 8 6   J Russell 1 1
  S Mappin 6 2   J Russell 6 7
LL   S Hagey 3 5
6   R Casals 8 6
11   F Dürr 6 8   D Boshoff 6 3
  L Forood 0 6 11   F Dürr 6 7
  V Ruzici 3 5
11   F Dürr 3 7
  D Boshoff 6 9
  L Hunt 3 2
  P Whytcross 4 4   D Boshoff 6 6
  D Boshoff 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  K Harter 3 2
  C Doerner 6 6   C Doerner 6 6
  A-M Bruning 3 1   C Doerner 0 2
12   K May 6 6
  C Molesworth 2 4
  L Mottram 3 1 12   K May 6 6
12   K May 6 6 12   K May 2 1
  J Anthony 6 6 8   K Reid 6 6
  N Sato 1 3   J Anthony 6 6
  I Riedel 2 1
  J Anthony 3 7
8   K Reid 6 9
  G Lovera 1 1
  M Carillo 6 4 5 8   K Reid 6 6
8   K Reid 2 6 7

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  P Bostrom 3 4
  L Antonoplis 6 6   L Antonoplis 7 6
Q   C Matison 5 1
  L Antonoplis 6 6
Q   H Sparre 4 1
Q   H Sparre 6 6
WC   S Saliba 1 5 WC   K Susman 3 2
WC   K Susman 6 7   L Antonoplis 0 4
4   S Barker 6 6
  I Kloss 3 4
  C Meyer 1 5   A Kiyomura 6 6
  A Kiyomura 6 7   A Kiyomura 2 1
  H Masthoff 2 7 7 4   S Barker 6 6
  F Bonicelli 6 5 5   H Masthoff 1 3
4   S Barker 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  S Walsh 4 2
  H Cawley 6 6   H Cawley 6 6
WC   A Hobbs 4 3
  H Cawley 9 6
  P Fordyce 6 7 1   J Stratton 7 3
  J Stratton 4 9 6   J Stratton 7 9 6
LL   C O'Neil 9 8 3
  H Cawley 4 2
7   B Stöve 6 6
  R Tomanová 6 2 6
  B Cuypers 6 6   B Cuypers 4 6 3
  R Maršíková 0 4   R Tomanová 1 2
7   B Stöve 6 6
  P Teeguarden 6 3 2
  S Simmonds 3 1 7   B Stöve 3 6 6
7   B Stöve 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  M Gurdal 6 6
  L duPont 2 4   M Gurdal 6 6 3
  A McDade 1 8 6
  A McDade 4 0
  T Holladay 6 6
  K Shaw 5 4
  T Holladay 6 6   T Holladay 7 6
  L Beaven 3 3   T Holladay 4 4
2   M Navratilova 6 6
  F Mihai 2 4
  L Charles 6 1 6   L Charles 6 6
  B Simon 4 6 3   L Charles 2 2
2   M Navratilova 6 6
  I Bentzer 0 3
  G Coles 3 0 2   M Navratilova 6 6
2   M Navratilova 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa