Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nữ

Martina Navratilova đánh bại kình địch của cô Chris Evert trong trận chung kết, 2–6, 6–4, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1978.[1] Virginia Wade là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Chris Evert. Đây là danh hiệu đầu tiên trong tổng số 18 danh hiệu Grand Slam của Navratilova kỉ lục 9 danh hiệu Wimbledon. Đây là lần đầu tiên Wimbledon xếp hạt giống cho 16 tay vợt, tăng từ 12 hạt giống năm 1977. Kể từ đó luôn có ít nhất 16 hạt giống trong mỗi giải đấu.

Giải quần vợt Wimbledon 1978 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1978
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHoa Kỳ Chris Evert
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–4, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1977 · Giải quần vợt Wimbledon · 1979 →

Hạt giống sửa

01.     Chris Evert (Chung kết)
02.     Martina Navratilova (Vô địch)
03.     Evonne Goolagong Cawley (Bán kết)
04.     Virginia Wade (Bán kết)
05.     Billie Jean King (Tứ kết)
06.     Betty Stöve (Vòng bốn)
07.     Wendy Turnbull (Vòng bốn)
08.     Dianne Fromholtz (Vòng bốn)
09.     Tracy Austin (Vòng bốn)
10.     Kerry Reid (Vòng bốn)
11.     Marise Kruger (Tứ kết)
12.     Mima Jaušovec (Tứ kết)
13.     Virginia Ruzici (Tứ kết)
14.     Sue Barker (Vòng bốn)
15.     Regina Maršíková (Vòng bốn)
16.     Marita Redondo (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Ban đầu Rosie Casals xếp hạt giống #14 và Sue Barker xếp hạt giống #16. Việc Casals rút lui trước bốc thăm phải làm danh sách bốc thăm sắp xếp lại.[2]

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 3 6
5   Billie Jean King 3 6 2
1   Chris Evert 8 6
4   Virginia Wade 6 2
4   Virginia Wade 6 6
12   Mima Jaušovec 0 4
1   Chris Evert 6 4 5
2   Martina Navratilova 2 6 7
13   Virginia Ruzici 5 3
3   Evonne Goolagong Cawley 7 6
3   Evonne Goolagong Cawley 6 4 4
2   Martina Navratilova 2 6 6
11   Marise Kruger 2 4
2   Martina Navratilova 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   C Evert 6 6
  F Thibault 4 2   H Anliot 1 0
  H Anliot 6 6 1   C Evert 6 4 6
  L duPont 1 6 0
  L duPont 6 6
  S McInerney 7 4 Q   J Chaloner 2 0
Q   J Chaloner 9 6 1   C Evert 6 6
  G Coles 3 4 10   K Reid 3 4
  H Sparre-Viragh 6 6   H Sparre-Viragh 4 6 6
  I Riedel 6 2 1
  H Sparre-Viragh 0 4
10   K Reid 6 6
  M Simionescu 1 0
  L Antonoplis 2 4 10   K Reid 6 6
10   K Reid 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   S Barker 6 6
  A Kiyomura 4 1 14   S Barker 6 6
  T Harford 1 3
14   S Barker 2 8 7
  P Shriver 6 6 5
  R Harris 0 0
  M Wikstedt 3 3   P Shriver 6 6
  P Shriver 6 6 14   S Barker 2 2
WC   L Mottram 1 4 5   BJ King 6 6
  R Tomanová 6 6   R Tomanová 5 6 6
  D Evers 7 3 2
  R Tomanová 6 3 3
5   BJ King 4 6 6
Q   M Pinterova 3 2
Q   M Gurdal 0 2 5   BJ King 6 6
5   BJ King 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   V Wade 6 6
  E Ekblom 1 2 4   V Wade 6 6
WC   L Bowrey 1 4
4   V Wade 6 4 7
  Y Vermaak 6 6   Y Vermaak 4 6 5
  D Ganz 1 4   Y Vermaak 6 4 6
  B Potter 0 6 2
4   V Wade 7 6
  R Gerulaitis 6 6   R Gerulaitis 5 4
  S Tolleson 4 2   R Gerulaitis 6 6
LL   H Ludloff 0 0
  R Gerulaitis 6 6
16   M Redondo 0 2
  S Walsh 2 2
WC   J Fayter 1 5 16   M Redondo 6 6
16   M Redondo 6 7

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   M Jaušovec 6 6
  F Mihai 3 1 12   M Jaušovec 9 7 6
  J Russell 8 9 4
12   M Jaušovec 2 6 6
  M Tyler 6 2 3
  M Tyler 6 6
Q   W Barlow 1 3   H Cawley 3 4
  H Cawley 6 6 12   M Jaušovec 8 4 6
7   W Turnbull 6 6 3
  C Meyer 9 6
  C Reynolds 1 5   H Strachoňová 8 1
  H Strachoňová 6 7   C Meyer 2 6
Q   P Peled 2 4 7   W Turnbull 6 8
  S Mappin 6 6   S Mappin 9 3 4
7   W Turnbull 8 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   B Stöve 6 6
WC   A Hobbs 1 2   S Margolin 1 3
  S Margolin 6 6 6   B Stöve 6 6
  F Bonicelli 1 0   F Dürr 3 2
  F Dürr 6 6   F Dürr 6 6
  L Charles 2 2
6   B Stöve 7 4 3
13   V Ruzici 5 6 6
Q   M Blackwood 5 2
  K Harter 8 0   B Cuypers 7 6
  B Cuypers 9 6   B Cuypers 6 4
13   V Ruzici 8 6
  R Giscafré 3 5
WC   W Wooldridge 1 2 13   V Ruzici 6 7
13   V Ruzici 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   R Maršíková 6 7
  V Ziegenfuss 0 5 15   R Maršíková 9 4 6
  L Hunt 8 6 3
15   R Maršíková 4 6 13
  K May 6 8   K May 6 2 11
  P Teeguarden 1 6   K May 6 6
  C Stoll 2 3
15   R Maršíková 2 1
3   E Goolagong Cawley 6 6
  S Hanika 3 8
  J Newberry 7 6   J Newberry 6 9
  J Stratton 5 4   J Newberry 4 3
  L Forood 6 6 3   E Goolagong Cawley 6 6
  B Simon 0 1   L Forood 0 2
3   E Goolagong Cawley 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   D Fromholtz 8 6
  K Ebbinghaus 6 3 8   D Fromholtz 6 6
  M Guerrant 3 2
8   D Fromholtz 3 6 7
  T Holladay 6 2 5
  A-M Bruning 6 5 4
  T Holladay 6 7   T Holladay 3 7 6
  K Latham 4 5 8   D Fromholtz 6 4 3
11   M Kruger 4 6 6
  C Doerner 3 1
Q   I Kloss 6 6 Q   I Kloss 6 6
  C O'Neil 1 1 Q   I Kloss 4 4
WC   J Durie 1 7 11   M Kruger 6 6
Q   P Smith 6 9 Q   P Smith 4 4
11   M Kruger 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   T Austin 6 6 6
  D Desfor 1 8 4 9   T Austin 6 6
  E Nagelsen 2 1
9   T Austin 6 6
  J DuVall 5 7 6   B Hallquist 3 3
  S Collins 7 5 1   J DuVall 6 5 3
  B Hallquist 2 7 6
9   T Austin 2 3
  B Jordan 6 9 2   M Navratilova 6 6
  M Louie 2 8   B Jordan 6 6
  V González 2 0
  B Jordan 6 1 4
2   M Navratilova 3 6 6
  P Whytcross 5 1
  J Anthony 1 3 2   M Navratilova 7 6
2   M Navratilova 6 6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Wimbledon: The Official History of the Championships. Barrett, John. Collins Willow 2011 ISBN 0-00-711707-8

Liên kết ngoài sửa