Giải quần vợt Wimbledon 1980 - Đơn nam

Björn Borg là bốn lần đương kim vô địch và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại kình địch John McEnroe trong trận chung kết, 1–6, 7–5, 6–3, 6–7(16–18), 8–6 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1980. Đây là danh hiệu thứ 5 liên tiếp của anh tại giải đấu này.[1] Trận chung kết của giải thường được xem là một trong những trận đấu hay nhất mọi thời đại.[2] Trận chung kết được làm thành một bộ phim có tên Borg vs McEnroe.

Giải quần vợt Wimbledon 1980 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1980
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânHoa Kỳ John McEnroe
Tỷ số chung cuộc1–6, 7–5, 6–3, 6–7(16–18), 8–6
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1979 · Giải quần vợt Wimbledon · 1981 →

Hạt giống

sửa
01.     Björn Borg (Vô địch)
02.     John McEnroe (Chung kết)
03.     Jimmy Connors (Bán kết)
04.     Vitas Gerulaitis (Vòng bốn)
05.     Roscoe Tanner (Tứ kết)
06.     Gene Mayer (Tứ kết)
07.     Peter Fleming (Tứ kết)
08.     Víctor Pecci (Vòng ba)
09.     Pat DuPré (Vòng ba)
10.     Ivan Lendl (Vòng ba)
11.     Harold Solomon (Rút lui trước khi giải đấu khởi tranh)
12.     Yannick Noah (Rút lui trước khi giải đấu khởi tranh)
13.     Wojciech Fibak (Tứ kết)
14.     Victor Amaya (Vòng một)
15.     Stan Smith (Vòng ba)
16.     José Luis Clerc (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ. Harold SolomonYannick Noah rút lui vì chấn thương. Họ được thay thế bởi Kevin CurrenWayne Hampson.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Björn Borg 7 6 7
6   Gene Mayer 5 3 5
1   Björn Borg 6 4 6 6
  Brian Gottfried 2 6 2 0
13   Wojciech Fibak 4 6 2
  Brian Gottfried 6 7 6
1   Björn Borg 1 7 6 616 8
2   John McEnroe 6 5 3 718 6
5   Roscoe Tanner 6 2 6 2 2
3   Jimmy Connors 1 6 4 6 6
3   Jimmy Connors 3 6 3 4
2   John McEnroe 6 3 6 6
7   Peter Fleming 3 2 2
2   John McEnroe 6 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   B Borg 6 6 6
Q   I El Shafei 3 4 4 1   B Borg 6 6 7
  S Glickstein 4 6 3 7 8   S Glickstein 3 1 5
  R Ramírez 6 2 6 5 6 1   B Borg 6 6 6 7
  P Hjertquist 2 1 2   R Frawley 4 7 1 5
  R Frawley 6 6 6   R Frawley 6 2 6 6 13
  H Schoenfield 2 4 1   T Graham 7 6 1 2 11
  T Graham 6 6 6 1   B Borg 6 7 6
Q   R Krishnan 3 6 6 6   B Taróczy 1 5 2
  W Scanlon 6 4 4 4 Q   R Krishnan 6 7 7 6
  M Cox 3 6 6 6   M Cox 7 5 5 1
  G Moretton 6 1 4 4 Q   R Krishnan 3 6 2
  B Taróczy 6 3 6 6   B Taróczy 6 7 6
  C Delaney 3 6 4 2   B Taróczy 6 6 6
  T Waltke 3 6 6 6   T Waltke 3 2 2
Q   W Hampson 6 4 4 2

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   I Lendl 6 4 6 6
  M Riessen 3 6 2 4 10   I Lendl 6 6 6
  J Sadri 6 6 6   J Sadri 3 4 3
  W Martin 4 2 4 10   I Lendl 6 3 4 6
  C Dibley 6 6 7   C Dibley 4 6 6 7
  T Leonard 1 2 6   C Dibley 2 6 7 6 8
  G Masters 2 6 6 6   G Masters 6 2 6 7 6
  R Moore 6 2 0 2   C Dibley 6 5 6 1 2
Q   S Davis 7 4 2 3 6   E Mayer 3 7 4 6 6
  C Barazzutti 5 6 6 6   C Barazzutti 6 3 4 6 1
  E van Dillen 6 6 6 5 7   A Panatta 1 6 6 3 6
  A Panatta 3 2 7 7 9   A Panatta 3 3 2
  C Mayotte 5 3 7 4 6   E Mayer 6 6 6
WC   A Jarrett 7 6 6 6 WC   A Jarrett 4 4 1
Q   C Johnstone 3 6 1 2 6   E Mayer 6 6 6
6   E Mayer 6 4 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   V Gerulaitis 6 6 6
  S Simonsson 0 4 2 4   V Gerulaitis 6 6 7 6
WC   R Drysdale 7 6 0 4 4 LL   S Menon 7 4 5 2
LL   S Menon 6 4 6 6 6 4   V Gerulaitis 6 4 7 6
  F González 6 4 3   B Manson 4 6 5 4
  R Case 7 6 6   R Case 6 6 5
  B Manson 7 6 7 6   B Manson 7 7 7
  To Gullikson 6 7 6 4 4   V Gerulaitis 6 6 3 3 6
LL   J Austin 6 6 7 13   W Fibak 3 4 6 6 8
  A Gómez 2 1 6 LL   J Austin 4 3 1
  F Buehning 3 6 2   J Kriek 6 6 6
  J Kriek 6 7 6   J Kriek 1 4 1
  D Bedel 7 4 4 6 13   W Fibak 6 6 6
  R Simpson 6 6 6 7   R Simpson 6 2 3 2
  M Edmondson 7 4 6 6 8 13   W Fibak 3 6 6 6
13   W Fibak 5 6 3 7 10

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   S Smith 5 6 6 6
  A Pattison 7 3 3 4 15   S Smith 4 6 7 6
LL   S Ball 4 6 3 6 3   P Feigl 6 1 6 1
  P Feigl 6 1 6 3 6 15   S Smith 2 3 2
Q   C Kachel 5 3 1   B Gottfried 6 6 6
  B Gottfried 7 6 6   B Gottfried 6 6 6
  C Lewis 6 3 7 5 6   C Lewis 3 4 2
LL   L Palin 4 6 5 7 4   B Gottfried 6 6 6
  P Dent 4 7 3 6 6   P Dent 1 2 2
  R Trogolo 6 6 6 3 4   P Dent 7 6 6
WC   J Smith 2 3 6 3   B Mitton 5 3 3
  B Mitton 6 6 3 6   P Dent 3 6 6 6
  T Giammalva 6 7 3 3 8   V Pecci 6 2 3 1
  J Kodeš 7 5 6 6   J Kodeš 3 4 4
  M Mitchell 5 1 6 8   V Pecci 6 6 6
8   V Pecci 7 6 7

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   R Tanner 6 6 6
  J Hřebec 2 0 4 5   R Tanner 6 3 6 7
  T Koch 6 7 2 3 Q   J Fitzgerald 1 6 3 6
Q   J Fitzgerald 7 6 6 6 5   R Tanner 7 6 6
Q   P Doohan 2 6 3   P McNamee 6 4 4
  P McNamee 6 7 6   P McNamee 6 6 6
  R Van't Hof 7 2 7 6   R Van't Hof 1 1 3
  F Taygan 6 6 5 4 5   R Tanner 7 3 6 6
WC   J Lloyd 4 2 2   N Saviano 6 6 3 4
  C Mottram 6 6 6   C Mottram 7 6 3 6 11
Q   E Edwards 4 4 2   N Saviano 6 7 6 4 13
  N Saviano 6 6 6   N Saviano 7 1 4 7 11
WC   C Drysdale 6 3 3 7 6 9   P DuPré 6 6 6 5 9
  B Bertram 2 6 6 6 4 WC   C Drysdale 2 3 0
  V Van Patten 4 6 1 4 9   P DuPré 6 6 6
9   P DuPré 6 3 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   V Amaya 6 4 0 6 3
  H Pfister 3 6 6 3 6   H Pfister 6 6 6
Q   G Hardie 6 7 1 5   R Lutz 2 3 1
  R Lutz 7 6 6 7   H Pfister 4 6 7 1 6
  Ti Gullikson 7 6 6   Ti Gullikson 6 3 5 6 2
  B Prajoux 5 3 1   Ti Gullikson 3 6 6 7
  B Boileau 6 1 3 3   K Warwick 6 3 2 6
  K Warwick 4 6 6 6   H Pfister 4 7 1 6
Q   J Yuill 5 3 6 3   J Connors 6 6 6 7
  H Günthardt 7 6 7   H Günthardt 7 6 6
  P McNamara 6 1 3 2   W Maher 5 4 2
  W Maher 2 6 6 6   H Günthardt 7 2 1 4
  S Stewart 7 6 6 6 3   J Connors 6 6 6 6
  P Rennert 6 7 4 3   S Stewart 0 2 1
WC   R Lewis 0 3 1 3   J Connors 6 6 6
3   J Connors 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   P Fleming 7 6 6
  C Dowdeswell 5 3 4 7   P Fleming 4 6 6 6
  T Gorman 4 5 4   S Birner 6 3 4 2
  S Birner 6 7 6 7   P Fleming 6 3 7 7
WC   J Feaver 2 3 6   I Năstase 4 6 6 6
  I Năstase 6 6 7   I Năstase 4 6 5 6 6
  A Mayer 6 6 6 3 2   R Stockton 6 2 7 2 2
  R Stockton 7 3 4 6 6 7   P Fleming 6 6 6 7
  P Portes 6 6 3 6 9 Q   O Parun 3 2 7 6
LL   V Winitsky 4 4 6 7 7   P Portes 5 3 4
Q   O Parun 6 5 6 6 Q   O Parun 7 6 6
  C Gattiker 1 7 1 1 Q   O Parun 3 7 6 6
Q   J Paish 4 6 6 16   JL Clerc 6 6 4 3
  B Fritz 6 7 7   B Fritz 4 6 6 0
  V Amritraj 6 6 5 5 4 16   JL Clerc 6 7 3 6
16   JL Clerc 1 3 7 7 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   K Curren 6 6 6 6
Q   M Doyle 4 3 7 2 Q   K Curren 7 6 6 6
LL   D Schneider 6 3 3 7 3   B Drewett 6 7 4 4
  B Drewett 4 6 6 6 6 Q   K Curren 5 6 6 6
  M Mir 2 3 0   B Teacher 7 2 3 1
  S Krulevitz 6 6 6   S Krulevitz 6 2 1 1
  T Wilkison 4 6 5   B Teacher 4 6 6 6
  B Teacher 6 7 7 Q   K Curren 5 6 6
  T Okker 6 7 6 2   J McEnroe 7 7 7
  J James 3 6 3   T Okker 7 7 1 2 6
Q   S Sorensen 2 6 1   P Dominguez 6 6 6 6 3
  P Dominguez 6 7 6   T Okker 0 6 1
WC   R Taylor 1 6 6 4 3 2   J McEnroe 6 7 6
  T Rocavert 6 3 2 6 6   T Rocavert 6 5 7 6 3
  K Walts 3 3 0 2   J McEnroe 4 7 6 7 6
2   J McEnroe 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ "#10: 1980 Wimbledon Đơn nam Final". In ESPN SportCentury's Ten Greatest Games of the 20th Century. ABC-TV. Original Air Date: ngày 23 tháng 5 năm 1999. Hosted by Al Michaels.

Liên kết ngoài

sửa