Giải quần vợt Wimbledon 1982 - Đơn nữ

Firsts-seeded Martina Navratilova đánh bại đương kim vô địch Chris Evert Lloyd trong trận chung kết, 6–1, 3–6, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1982.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1982 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1982
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHoa Kỳ Chris Evert Lloyd
Tỷ số chung cuộc6–1, 3–6, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1981 · Giải quần vợt Wimbledon · 1983 →

Hạt giống

sửa
01.     Martina Navratilova (Vô địch)
02.     Chris Evert Lloyd (Chung kết)
03.     Tracy Austin (Tứ kết)
04.     Andrea Jaeger (Vòng bốn)
05.     Hana Mandlíková (Vòng hai)
06.     Wendy Turnbull (Vòng bốn)
07.     Pam Shriver (Vòng bốn)
08.     Mima Jaušovec (Vòng hai)
09.     Sylvia Hanika (Vòng bốn)
10.     Barbara Potter (Tứ kết)
11.     Bettina Bunge (Bán kết)
12.     Billie Jean King (Bán kết)
13.     Anne Smith (Tứ kết)
14.     Andrea Leand (Vòng hai)
15.     Virginia Ruzici (Vòng bốn)
16.     Evonne Goolagong Cawley (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Evonne Goolagong Cawley được xếp hạt giống thứ 16 theo yêu cầu của WTA, để công nhận cô đã vô địch trong lần cuối cùng tham gia, trước khi rời đi để mang thai. Tất cả 16 tay vợt xếp hạt giống đều được miễn ở vòng một, lần cuối cùng miễn đấu được sử dụng trong các giải nữ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Martina Navratilova 6 6
  JoAnne Russell 3 4
1   Martina Navratilova 6 6
11   Bettina Bunge 2 2
13   Anne Smith 3 6 0
11   Bettina Bunge 6 2 6
1   Martina Navratilova 6 3 6
2   Chris Evert Lloyd 1 6 2
12   Billie Jean King 3 6 6
3   Tracy Austin 6 4 2
12   Billie Jean King 6 6 3
2   Chris Evert Lloyd 7 2 6
10   Barbara Potter 2 1
2   Chris Evert Lloyd 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   M Navratilova 6 6
WC   E Jones 2 6 4   E Norton 3 3
  E Norton 6 4 6 1   M Navratilova 6 6
  L duPont 6 6 7   A White 1 4
  A White 2 7 9   A White 7 6
  A Minter 5 3
1   M Navratilova 6 6
WC   A Croft 6 3 1 WC   Z Garrison 3 2
  L Romanov 1 6 6   L Romanov 3 6 7
  A Hobbs 6 1 5
  L Romanov 0 4
WC   Z Garrison 6 6 WC   Z Garrison 6 6
  L-A Thompson 0 2 WC   Z Garrison 6 6
16   E Goolagong Cawley 4 2

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   S Hanika 6 6
WC   S Walpole 0 2   P Smith 2 4
  P Smith 6 6 9   S Hanika 6 6
  A Temesvári 2 2
  R Tomanová 4 6 5
  A Temesvári 7 7   A Temesvári 6 3 7
  D Desfor 6 6 9   S Hanika 4 7 3
  J Russell 6 6 6
  R Casals 6 2
  P Casale 6 6   P Casale 7 6
  K Horvath 4 1   P Casale 6 6 4
  S Mascarin 6 5 2   J Russell 1 7 6
  J Russell 4 7 6   J Russell 6 6 7
8   M Jaušovec 7 3 5

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   A Jaeger 4 6 7
  G Coles 6 4 1   D-h Lee 6 4 5
  D-h Lee 4 6 6 4   A Jaeger 6 7
  R Fairbank 6 6   R Fairbank 3 5
Q   S Rollinson 3 2   R Fairbank 6 6
WC   E Lightbody 0 4
4   A Jaeger 4 2
13   A Smith 6 6
  C Vanier 6 7 7
Q   B Remilton 3 4   W White 7 6 5
  W White 6 6   C Vanier 3 2
  C Monteiro 3 6 3 13   A Smith 6 6
  S Leo 6 2 6   S Leo 4 4
13   A Smith 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   B Bunge 6 7
  C Tanvier 4 6 6   L Allen 3 5
  L Allen 6 4 8 11   B Bunge 6 2
  M Blackwood 3 1r
  M Blackwood 7 7
  J Durie 6 6 2   V Wade 6 5
  V Wade 3 7 6 11   B Bunge 6 6
  L Bonder 3 3   C Reynolds 2 3
  B Jordan 6 6   B Jordan 4 4
  P Teeguarden 6 6
  P Teeguarden 7 3 6
Q   R Blount 6 3   C Reynolds 5 6 8
  C Reynolds 7 6   C Reynolds 6 2 6
5   H Mandlíková 3 6 4

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   W Turnbull 6 7
  M Mesker 6 6   M Mesker 4 6
  E Burgin 2 2 6   W Turnbull 6 6
  E Pfaff 7 6   P Medrado 2 4
Q   E Sayers 6 0   E Pfaff 3 6
  P Medrado 6 7
6   W Turnbull 2 3
12   BJ King 6 6
Q   E Gordon 4 2
Q   T Harford 6 6 Q   T Harford 6 6
  L Antonoplis 2 4 Q   T Harford 7 6 3
  M Pinterova 6 2 12   BJ King 5 7 6
  C Pasquale 7 6   C Pasquale 3 2
12   BJ King 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   A Leand 5 2
  D Jevans 1 3   C Kohde 7 6
  C Kohde 6 6   C Kohde 4 6 9
  S Barker 0 4   Y Vermaak 6 0 7
  S Walsh 6 6   S Walsh 3 3
  Y Vermaak 6 6
  C Kohde 3 3
3   T Austin 6 6
  K Jordan 6 6
  I Budařová 5 6 5   N Yeargin 3 4
  N Yeargin 7 4 7   K Jordan 6 1 2
  A Moulton 3 6 6 3   T Austin 4 6 6
  H Suková 6 3 4   A Moulton 4 5
3   T Austin 6 7

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   P Shriver 6 6
  S Collins 4 3   K Jones 1 1
  K Jones 6 6 7   P Shriver 6 6
  K Rinaldi 6 7   K Rinaldi 4 1
  S Margolin 2 6   K Rinaldi 6 6
  E Nagelsen 2 3
7   P Shriver 2 4
  V Nelson 6 4 4 10   B Potter 6 6
Q   M Maleeva 2 6 6 Q   M Maleeva 3 3
  J Preyer 6 6
  J Preyer 4 4
  M Louie 6 3 5 10   B Potter 6 6
Q   K Steinmetz 4 6 7 Q   K Steinmetz 2 3
10   B Potter 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   V Ruzici 6 7
  P Delhees 6 6   P Delhees 3 5
WC   K Brasher 4 2 15   V Ruzici 6 7 7
  S Simmonds 7 6 5
  M-L Piatek 5 4
  K Sands 1 3   S Simmonds 7 6
  S Simmonds 6 6 15   V Ruzici 7 3 1
  J Klitch 6 3 2   C Evert Lloyd 6 6 6
  B Hallquist 7 6   B Hallquist 6 3
  A Kiyomura 4 7 0   K Latham 7 6
  K Latham 6 6 6   K Latham 1 1
2   C Evert Lloyd 6 6
  B Gerken 0 4
2   C Evert Lloyd 6 6

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa