Giải quần vợt Wimbledon 1989 - Đơn nam

Boris Becker đánh bại đương kim vô địch Stefan Edberg trong trận chung kết, 6–0, 7–6(7–1), 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1989.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1989 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1989
Vô địchTây Đức Boris Becker
Á quânThụy Điển Stefan Edberg
Tỷ số chung cuộc6–0, 7–6(7–1), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1988 · Giải quần vợt Wimbledon · 1990 →

Trận bán kết giữa Ivan Lendl và nhà vô địch Becker trở thành trận bán kết Wimbledon dài nhất lịch sử với 4 giờ 1 phút thi đấu, cho đến giải đấu năm 2013 thì bị phá vỡ khi trận bán kết giữa Novak DjokovicJuan Martín del Potro kéo dài 4 giờ 43 phút.

John McEnroe vào đến bán kết, thành tích tốt nhất tại một giải Grand Slam kể từ chung kết Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1985. Giải đấu cũng có sự góp mặt lần đầu tiên của các nhà vô địch trong tương lai Pete SamprasMichael Stich. Mats Wilander và Lendl dự định hoàn thành Grand Slam Sự nghiệp tuy nhiên lần lượt thất bại trước McEnroe và Becker ở tứ kết và bán kết.

Hạt giống

sửa
01.     Ivan Lendl (Bán kết)
02.     Stefan Edberg (Chung kết)
03.     Boris Becker (Vô địch)
04.     Mats Wilander (Tứ kết)
05.     John McEnroe (Bán kết)
06.     Jakob Hlasek (Vòng một)
07.     Miloslav Mečíř (Vòng ba)
08.     Tim Mayotte (Tứ kết)
09.     Michael Chang (Vòng bốn)
10.     Jimmy Connors (Vòng hai)
11.     Brad Gilbert (Vòng một)
12.     Kevin Curren (Vòng ba)
13.     Aaron Krickstein (Vòng bốn)
14.     Andrei Chesnokov (Vòng một)
15.     Mikael Pernfors (Vòng hai)
16.     Amos Mansdorf (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Ivan Lendl 710 77 6
  Dan Goldie 68 64 0
1   Ivan Lendl 5 77 6 4 3
3   Boris Becker 7 62 2 6 6
3   Boris Becker 6 6 6
  Paul Chamberlin 1 2 0
3   Boris Becker 6 77 6
2   Stefan Edberg 0 61 4
5   John McEnroe 78 3 6 6
4   Mats Wilander 66 6 3 4
5   John McEnroe 5 62 65
2   Stefan Edberg 7 77 77
8   Tim Mayotte 62 612 3
2   Stefan Edberg 77 714 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   I Lendl 7 4 6 6 6
  N Pereira 6 6 3 7 1 1   I Lendl 6 6 6 6
Q   B Garnett 2 4 7 6 1 Q   R Båthman 7 3 2 2
Q   R Båthman 6 6 6 4 6 1   I Lendl 7 6 6
  M Vajda 6 6 7 6   T Carbonell 6 3 1
  G Michibata 7 1 6 3   M Vajda 2 4 5
  T Carbonell 6 3 7 6   T Carbonell 6 6 7
  M Davis 4 6 6 4 1   I Lendl 1 77 6 6
  G Ivanišević 6 6 3 6   P Lundgren 6 65 2 4
  T Vô địch 3 4 6 3   G Ivanišević 4 3 6 3
WC   K Flach 7 7 3 0 6 WC   K Flach 6 6 4 6
Q   S Giammalva 6 6 6 6 3 WC   K Flach 3 2 7 3
  R Krishnan 4 6 5   P Lundgren 6 6 6 6
  P Lundgren 6 7 7   P Lundgren 7 6 6
  M Stich 7 1 3 2 15   M Pernfors 6 2 4
15   M Pernfors 5 6 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   J Connors 6 6 4 6
  A Cherkasov 3 2 6 3 10   J Connors 6 7 4 2
  K Evernden 6 6 6 0   D Goldie 7 5 6 6
  D Goldie 7 7 3 6   D Goldie 7 7 3 7
Q   J Rive 7 6 6 7   W Masur 6 6 6 6
LL   M Anger 6 2 7 5 Q   J Rive 3 6 6 2
Q   Z Ali 3 4 2   W Masur 6 7 4 6
  W Masur 6 6 6   D Goldie 6 6 78
  S Živojinović 3 7 6 6   S Živojinović 4 4 66
  A Järryd 6 6 3 0   S Živojinović 6 7 7
  J Čihák 5 7 6 3 4 WC   C Bailey 3 5 6
WC   C Bailey 7 6 3 6 6   S Živojinović 6 6 7 6
  M Kratzmann 6 7 6 7   M Mečíř 7 1 5 3
  V Paloheimo 2 6 1   M Kratzmann 7 6 1 5 5
Q   S Warner 2 2 4 7   M Mečíř 6 4 6 7 7
7   M Mečíř 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   B Becker 6 6 7
Q   B Shelton 1 4 6 3   B Becker 6 7 6
  O Rahnasto 6 2 4 4   R Matuszewski 3 5 4
  R Matuszewski 2 6 6 6 3   B Becker 7 7 6
  D Nargiso 6 3 7 3 4   J Gunnarsson 5 6 3
  J Gunnarsson 3 6 6 6 6   J Gunnarsson 6 2 7 7 9
  D Rostagno 7 6 6   D Rostagno 7 6 5 6 7
  S Youl 6 4 4 3   B Becker 6 6 7
  M Střelba 6 2 3 13   A Krickstein 4 4 5
  P Kühnen 7 6 6   P Kühnen 6 7 6
  R Smith 6 2 4   P Aldrich 1 5 0
  P Aldrich 7 6 6   P Kühnen 6 3 3 2
  J Frana 6 6 7 5 6 13   A Krickstein 4 6 6 6
  J Grabb 7 3 6 7 4   J Frana 6 3 6 6 5
  F Cancellotti 1 2 6 1 13   A Krickstein 4 6 3 7 7
13   A Krickstein 6 6 3 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   K Curren 6 4 7 6
WC   A Castle 2 6 6 3 12   K Curren 4 6 6 6
Q   K Jones 3 3 3   M Šrejber 6 2 3 0
  M Šrejber 6 6 6 12   K Curren 6 3 7 6 3
  J Kriek 6 2 2   L Shiras 4 6 5 7 6
  L Shiras 7 6 6   L Shiras 4 7 6 6
WC   J Bates 6 6 4 7 6 WC   J Bates 6 5 3 2
  C Motta 7 1 6 6 3   L Shiras 5 4 64
  F Luna 2 7 2 1   P Chamberlin 7 6 77
WC   M Petchey 6 6 6 6 WC   M Petchey 5 1 2
  J Canter 6 6 6 6 Q   N Fulwood 7 6 6
Q   N Fulwood 7 3 7 7 Q   N Fulwood 6 6 4 2
  P Chamberlin 4 6 7 6   P Chamberlin 3 7 6 6
  G Muller 6 3 5 3   P Chamberlin 6 6 6
  T Högstedt 6 7 6   T Högstedt 3 2 2
6   J Hlasek 3 6 1

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   J McEnroe 4 4 6 6 8
  D Cahill 6 6 2 3 6 5   J McEnroe 6 3 6 7
  R Reneberg 6 6 4 4 6   R Reneberg 3 6 3 5
  C Saceanu 4 4 6 6 2 5   J McEnroe 6 6 6
  J Courier 2 6 4 7 7   J Pugh 3 4 2
  R Seguso 6 3 6 5 9   R Seguso 3 6 3
  J Pugh 3 6 6 6   J Pugh 6 7 6
  J Tarango 6 3 1 3 5   J McEnroe 6 0 6 6
  J Svensson 7 7 7   J Fitzgerald 3 6 4 4
  D Wheaton 6 6 6   J Svensson 6 6 7
  P Norval 6 4 6 3   C Limberger 4 3 6
  C Limberger 7 6 3 6   J Svensson 4 4 6
  G Layendecker 6 7 6   J Fitzgerald 6 6 7
  H de la Peña 3 6 0   G Layendecker 6 3 6 3 4
  J Fitzgerald 6 7 1 3 6   J Fitzgerald 4 6 3 6 6
11   B Gilbert 2 5 6 6 2

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   A Chesnokov 4 6 0
  B Drewett 6 7 6   B Drewett 6 6 7 6
Q   P Baur 2 2 6 6 1   T Wilkison 7 3 5 2
  T Wilkison 6 6 3 3 6   B Drewett 3 6 6 2 8
  J Lozano 2 4 3   C van Rensburg 6 2 2 6 10
Q   M Laurendeau 6 6 6 Q   M Laurendeau 6 6 2 2
  M Woodforde 6 1 4   C van Rensburg 3 7 6 6
  C van Rensburg 7 6 6   C van Rensburg 6 5 5 3
  J Stoltenberg 7 7 6 4   M Wilander 3 7 7 6
WC   S Botfield 6 6 3   J Stoltenberg 7 6 6 1 6
  O Camporese 6 6 6   O Camporese 5 7 2 6 3
  C Bergström 3 4 4   J Stoltenberg 3 3 3
WC   J Turner 6 3 6 1 2 4   M Wilander 6 6 6
  K Nováček 1 6 3 6 6   K Nováček 3 0 3
  M Gustafsson 2 2 2 4   M Wilander 6 6 6
4   M Wilander 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   T Mayotte 7 6 6
  P Canè 6 0 1 8   T Mayotte 7 6 4 6
Q   H Holm 6 6 6 Q   H Holm 6 2 6 1
  N Broad 1 1 1 8   T Mayotte 6 6 6
  P Annacone 6 6 6 5 4   D Pate 4 1 3
  D Pate 3 7 4 7 6   D Pate 6 2 1 7 15
  T Nijssen 7 6 6   T Nijssen 4 6 6 6 13
  H Skoff 5 3 2 8   T Mayotte 6 6 6
  L Lavalle 6 4 4 6 9   M Chang 3 1 3
  A Gómez 3 6 6 7   A Gómez 6 6 5 6 3
Q   M Robertson 5 6 6 4   M Schapers 2 7 7 3 6
  M Schapers 7 4 7 6   M Schapers 6 3 5 5
  R Agénor 4 6 6 6 9   M Chang 4 6 7 7
  J-P Fleurian 6 3 3 4   R Agénor 6 2 1 5
Q   W Scanlon 4 3 6 3 9   M Chang 4 6 6 7
9   M Chang 6 6 2 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   A Mansdorf 6 6 6
  S Bruguera 2 1 4 16   A Mansdorf 4 6 3 6 6
  A Volkov 5 7 3 2   E Jelen 6 3 6 3 2
  E Jelen 7 6 6 6 16   A Mansdorf 6 6 6
WC   N Brown 3 6 3 Q   G Holmes 2 4 2
Q   G Holmes 6 7 6 Q   G Holmes 5 6 7 4 14
  T Witsken 6 6 7   T Witsken 7 4 6 6 12
  J Carlsson 3 4 6 16   A Mansdorf 4 3 2
  S Davis 6 1 6 6 2   S Edberg 6 6 6
  A Võsand 4 6 4 4   S Davis 7 4 4 6 6
  D Visser 6 7 3 6   C-U Steeb 5 6 6 2 4
  C-U Steeb 7 6 6 7   S Davis 3 4 6 2
  P Sampras 5 6 7 3 2   S Edberg 6 6 4 6
Q   T Woodbridge 7 7 5 6 Q   T Woodbridge 4 4 6 6
  C Pridham 3 4 1 2   S Edberg 6 6 1 7
2   S Edberg 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa