Giải quần vợt Wimbledon 1998 - Đơn nam

Pete Sampras bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Goran Ivanišević trong trận chung kết, 6–7(2–7), 7–6(11–9), 6–4, 3–6, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1998.[1] Với chiến thắng này, Sampras cân bằng kỉ lục 5 danh hiệu Wimbledon trong Kỷ nguyên Mở của Björn Borg.

Giải quần vợt Wimbledon 1998 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1998
Vô địchHoa Kỳ Pete Sampras
Á quânCroatia Goran Ivanišević
Tỷ số chung cuộc6–7(2–7), 7–6(11–9), 6–4, 3–6, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1997 · Giải quần vợt Wimbledon · 1999 →

Hạt giống sửa

01.     Pete Sampras (Vô địch)
02.     Marcelo Ríos (Vòng một)
03.     Petr Korda (Tứ kết)
04.     Greg Rusedski (Vòng một, rút lui)
05.     Carlos Moyá (Vòng hai)
06.     Pat Rafter (Vòng bốn)
07.     Yevgeny Kafelnikov (Vòng một)
08.     Cédric Pioline (Vòng một)
09.     Richard Krajicek (Bán kết)
10.     Àlex Corretja (Vòng một)
11.     Jonas Björkman (Vòng ba)
12.     Tim Henman (Bán kết)
13.     Andre Agassi (Vòng hai)
14.     Goran Ivanišević (Chung kết)
15.     Karol Kučera (Vòng một)
16.     Félix Mantilla (Vòng ba)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Pete Sampras 77 6 6
  Mark Philippoussis 65 4 4
1   Pete Sampras 6 4 7 6
12   Tim Henman 3 6 5 3
3   Petr Korda 3 4 2
12   Tim Henman 6 6 6
1   Pete Sampras 62 711 6 3 6
14   Goran Ivanišević 77 69 4 6 2
  Jan Siemerink 610 65 66
14   Goran Ivanišević 712 77 78
14   Goran Ivanišević 6 6 5 65 15
9   Richard Krajicek 3 4 7 77 13
9   Richard Krajicek 6 6 6
  Davide Sanguinetti 2 3 4

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   P Sampras 6 6 6
  D Hrbatý 3 3 2 1   P Sampras 6 6 77
  M Tillström 6 65 7 6   M Tillström 4 4 64
Q   A Rădulescu 4 77 5 3 1   P Sampras 6 77 77
  D Nestor 77 710 4 0 0   T Enqvist 3 64 63
  T Enqvist 62 68 6 6 6   T Enqvist 65 6 6 6
  S Draper 6 7 3 6   S Draper 77 1 4 3
  R Schüttler 3 5 6 3 1   P Sampras 6 6 6
  K Alami 6 3 4 6 5 Q   S Grosjean 3 4 4
Q   B MacPhie 4 6 6 3 7 Q   B MacPhie 4 6 1 4
  M Damm 3 68 3 Q   S Grosjean 6 3 6 6
Q   S Grosjean 6 710 6 Q   S Grosjean 6 710 6
  R Vašek 77 6 6 16   F Mantilla 0 68 2
  O Gross 64 3 1   R Vašek 64 6 3 4
LL   C Van Garsse 2 2 6 6 3 16   F Mantilla 77 3 6 6
16   F Mantilla 6 6 1 4 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   À Corretja 63 2 3
  J Gimelstob 77 6 6   J Gimelstob 6 1 4 4
  J Knippschild 6 3 67 1   M Woodforde 2 6 6 6
  M Woodforde 4 6 79 6   M Woodforde 1 6 3 6 3
  P Haarhuis 6 3 3 0   J Stoltenberg 6 3 6 3 6
  J Tarango 1 6 6 6   J Tarango 4 6 2 77 3
  G Kuerten 6 3 1 6 8   J Stoltenberg 6 2 6 63 6
  J Stoltenberg 4 6 6 4 10   J Stoltenberg 7 1 3 3
  L Arnold Ker 6 66 3 3   M Philippoussis 5 6 6 6
  B Ulihrach 2 78 6 6   B Ulihrach 4 4 6 2
Q   D Bracciali 4 66 78 6 6 Q   D Bracciali 6 6 3 6
WC   M Lee 6 78 66 2 2 Q   D Bracciali 3 4 4
Q   A O'Brien 4 4 6 6 6   M Philippoussis 6 6 6
  K Carlsen 6 6 4 3 4 Q   A O'Brien 77 4 62 3
  M Philippoussis 65 77 6 6   M Philippoussis 63 6 77 6
7   Y Kafelnikov 77 61 4 2

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   P Korda 6 6 6
  J Sánchez 3 4 3 3   P Korda 6 6 6
  S Campbell 3 6 1 0   F Dewulf 4 3 2
  F Dewulf 6 2 6 6 3   P Korda 4 7 7 7
WC   D Sapsford 66 2 3   J Golmard 6 5 5 5
  J Golmard 78 6 6   J Golmard 6 6 4 78
WC   D Wheaton 1 63 4   N Escudé 3 4 6 66
  N Escudé 6 77 6 3   P Korda 6 6 77
  S Lareau 6 6 6   J van Lottum 3 4 64
  R Reneberg 4 3 3   S Lareau 2 7 4 3
  J van Lottum 77 6 4 77   J van Lottum 6 5 6 6
  G Raoux 61 3 6 63   J van Lottum 6 6 6
  T Haas 64 6 6 6   T Haas 3 3 3
  R Delgado 77 3 3 3   T Haas 4 6 77 6
  Á Calatrava 2 4 3 13   A Agassi 6 1 64 4
13   A Agassi 6 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   T Henman 77 7 5 4 6
  J Novák 64 5 7 6 2 12   T Henman 6 5 6 6
Q   T Ketola 1 64 4 Q   D Nainkin 3 7 4 2
Q   D Nainkin 6 77 6 12   T Henman 6 6 3 7
  J-M Gambill 78 6 65 4 8   B Black 4 4 6 5
  S Schalken 66 4 77 6 6   J-M Gambill 5 4 5
  B Black 7 3 3 79 6   B Black 7 6 7
  R Fromberg 5 6 6 67 2 12   T Henman 6 63 6 6
WC   M Petchey 2 6 3 2 6   P Rafter 3 77 3 2
  M Gustafsson 6 1 6 6   M Gustafsson 6 5 6 1 6
  JA Viloca 4 3 6 6 2   M Chang 2 7 2 6 2
  M Chang 6 6 3 3 6   M Gustafsson 3 79 2 1
  T Nydahl 7 6 77 6   P Rafter 6 67 6 6
  H Gumy 5 2 64   T Nydahl 63 2 63
Q   I Heuberger 1 2 6 1 6   P Rafter 77 6 77
6   P Rafter 6 6 4 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   C Moyá 6 4 6 2 6
Q   M Bhupathi 4 6 4 6 3 5   C Moyá 6 4 3 4
WC   A Richardson 4 6 3 2   H Arazi 4 6 6 6
  H Arazi 6 2 6 6   H Arazi 3 3 2
  S Sargsian 6 7 6   M Larsson 6 6 6
  A Portas 0 5 2   S Sargsian 3 77 3 5
  M Filippini 5 1 4   M Larsson 6 65 6 7
  M Larsson 7 6 6   M Larsson 6 3 3 2
  N Lapentti 6 3 4 3   J Siemerink 4 6 6 6
  D Prinosil 4 6 6 6   D Prinosil 4 77 4 2
  J Siemerink 6 6 77   J Siemerink 6 62 6 6
  C Doseděl 1 4 63   J Siemerink 78 5 2 6 7
Q   S Pescosolido 6 6 6 11   J Björkman 66 7 6 4 5
  JA Marín 2 1 1 Q   S Pescosolido 6 4 4 2
Q   D DiLucia 4 6 3 2 11   J Björkman 4 6 6 6
11   J Björkman 6 3 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   G Ivanišević 6 6 6
  G Stafford 3 3 2 14   G Ivanišević 6 77 4 6
WC   M Safin 3 4 6 4   A Medvedev 3 64 6 0
  A Medvedev 6 6 3 6 14   G Ivanišević 66 77 6 6
  G Pozzi 61 64 3   D Vacek 78 64 3 4
  D Vacek 77 77 6   D Vacek 6 7 6
  J Burillo 6 7 3 1 2   M-K Goellner 4 5 3
  M-K Goellner 4 5 6 6 6 14   G Ivanišević 77 6 3 77
  T Woodbridge 6 6 6   T Martin 65 3 6 62
  G Blanco 1 2 1   T Woodbridge 6 3 6 6
  W Black 6 7 6   W Black 1 6 3 2
  L Paes 4 5 4   T Woodbridge 4 6 61 4
  T Martin 6 6 6   T Martin 6 4 77 6
  A Sá 3 4 4   T Martin 6 7 6
Q   M Draper 4 6 5 Q   M Draper 3 5 2
4   G Rusedski 6 2 4r

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   C Pioline 4 6 6 65 11
  M Rosset 6 3 4 77 13   M Rosset 4 4 63
Q   M Knowles 5 0 1 WC   C Wilkinson 6 6 77
WC   C Wilkinson 7 6 6 WC   C Wilkinson 2 6 3 1
  M Norman 5 5 65   W Ferreira 6 4 6 6
  A Costa 7 7 77   A Costa 6 5 3 3
  A Clément 6 3 4 2   W Ferreira 3 7 6 6
  W Ferreira 4 6 6 6   W Ferreira 3 3 5
  J Alonso 2 2 3 9   R Krajicek 6 6 7
  N Kiefer 6 6 6   N Kiefer 6 6 1 6
  H Dreekmann 63 712 6 3 6   H Dreekmann 4 3 6 4
WC   B Cowan 77 610 3 6 3   N Kiefer 4 62 64
Q   N Godwin 4 2 3 9   R Krajicek 6 77 77
  D Pescariu 6 6 6   D Pescariu 1 3 2
  B Steven 3 67 6 2 9   R Krajicek 6 6 6
9   R Krajicek 6 79 4 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   K Kučera 66 3 4
Q   V Voltchkov 78 6 6 Q   V Voltchkov 6 6 77
Q   W McGuire 3 0 5   M Tebbutt 4 3 64
  M Tebbutt 6 6 7 Q   V Voltchkov 6 1 7 2 1
  M Puerta 77 3 5 4   D Sanguinetti 3 6 5 6 6
  F Squillari 65 6 7 6   F Squillari 1 3 2
  D Sanguinetti 60 6 6 2   D Sanguinetti 6 6 6
  J Van Herck 77 1 1 0r   D Sanguinetti 77 6 6
  A Pavel 3 3 3   F Clavet 63 1 4
  V Spadea 6 6 6   V Spadea 5 1 3
  J Courier 4 66 4   T Johansson 7 6 6
  T Johansson 6 78 6   T Johansson 64 3 3
  M Sinner 2 2 4   F Clavet 77 6 6
  G Cañas 6 6 6   G Cañas 77 6 64 1 4
  F Clavet 6 3 7 3 6   F Clavet 62 2 77 6 6
2   M Ríos 3 6 5 6 3

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:ATP Tour 1998