Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1926 - Đơn nam

Hạt giống số 4 Henri Cochet đánh bại đương kim vô địch René Lacoste 6–2, 6–4, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1926. The draw consisted of 75 player of which 16 were seeded.

Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1926 - Đơn nam
1926[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchPháp Henri Cochet [1]
Á quânPháp René Lacoste [1]
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–4, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt75
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1926 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1926 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1926 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1926 - Đôi nữ|nữ]] [[ {tournament} 1926 - Đôi nam nữ|hỗn hợp]]
← 1925 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1927 →

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Henri Cochet là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Vinnie Richards (Bán kết)
  2.   René Lacoste (Chung kết)
  3.   Howard Kinsey (Tứ kết)
  4.   Henri Cochet (Vô địch)
  5.   Jean Washer (Tứ kết)
  6.   Jean Borotra (Bán kết)
  7.   Charles F. Aeschliman (Vòng bốn)
  8.   Athar-Ali Fyzee (Vòng hai)
  9.   Béla Von Kehrling (Tứ kết)
  10.   Nicolae Mișu (Tứ kết)
  11.   Hendrik Timmer (Vòng hai)
  12.   Jan Koželuh (Vòng bốn)
  13.   José María Tejada (Vòng bốn)
  14.   Leonce Aslangul (Vòng bốn)
  15.   Guillermo Robson (Vòng bốn)
  16.   J. Colin Gregory (Vòng bốn)

Kết quả sửa

Chú thích sửa

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Vinnie Richards 6 6 6
9   Béla Von Kehrling 1 3 3
1   Vinnie Richards 1 4 4
4   Henri Cochet 6 6 6
4   Henri Cochet 6 3 7 6
5   Jean Washer 4 6 5 4
4   Henri Cochet 6 6 6
2   René Lacoste 2 4 3
6   Jean Borotra 2 6 6 3 7
3   Howard Kinsey 6 4 1 6 5
6   Jean Borotra 6 6 2 4
2   René Lacoste 8 3 6 6
10   Nicolas Mishu 12 1 1
2   René Lacoste 14 6 6

Các vòng trước sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   Richards 6 6 6
  Hirsch 2 3 4
1   Richards 6 6 6
  Balbi Di Robecco 1 1 1
Halkema 4 2 6 0
  Balbi Di Robecco 6 6 3 6
1   Richards 7 6 6
16   Gregory 5 3 2
  Rodzianko 2 6 1 6 4
16   Gregory 6 4 6 4 6
16   Gregory 6 6 6
  Obarrio 1 4 3
  Rodel 1 0 1
  Obarrio 6 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   Fyzee 2 2 2
  Landry 6 6 6
  Landry 6 7 4 2 6
  Brugnon 4 5 6 6 4
  Thalbitzer 3 1 3
  Brugnon 6 6 6
  Landry 3 6 8 4
9   Von Kehrling 6 1 10 6
  Le Besnerais 1 3 7 6
  Bryan 6 6 5 8
  Bryan
9   Von Kehrling
  Aron 2 4 1
9   Von Kehrling 6 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   Cochet 6 6 6
  Boyd 3 2 3
4   Cochet 6 6 6
  Godfree 4 2 0
  Danet 6 3 1 7 3
  Godfree 4 6 6 5 6
4   Cochet 6 6 3 6
13   Tejada 4 3 6 1
13   Tejada 6 6 2 6
  Colombo 2 1 6 3
13   Tejada 6 1 4 6 6
  Meyer 1 6 6 4 1
  Meyer 6 6 1 3 6
  de Castro Pereira 0 4 6 6 1

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Van Der Steur 4 2 3
  Samazeuilh 6 6 6
  Samazeuilh 2 6 6 2
12   Koželuh 6 8 2 6
  Morrice 3 4 4
Greig 6 5 2 5 12   Koželuh 6 6 6
12   Koželuh 3 7 6 7 12   Koželuh 6 2 8 3
  De Bruyn-Kops 6 6 3 4 2 5   Washer 3 6 10 6
D'Avalos 3 4 6 6 6 D'Avalos 4 1 5
  Dungyersky 7 2 6 6   Dungyersky 6 6 7
  Fisher 5 6 0 4   Dungyersky 0 6 3
  Grahn 6 6 6 6 5   Washer 6 8 6
  Kleinadel 1 8 3 0   Grahn 2 5 2
  Gentien 8 3 7 3 5   Washer 6 7 6
5   Washer 10 6 5 6

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  De La Borbolla 1 5 3
  Macenauer 6 7 6   Macenauer 9 6 5 6
  Cholmondeley 2 0 2   Piel 7 3 7 1
  Piel 6 6 6   Macenauer 2 3 6 3
  Féret 6 6 6   Féret 6 6 1 6
  Worm 3 4 1   Féret 7 6 9
  Thurneyssen 11   Timmer 5 3 7
11   Timmer   Féret 6 4 6 3 1
  Augustin 6   Borotra 4 6 4 6 6
  Sharpe   Augustin 6 6 3 1 2
  Flaquer   Fyzee 2 2 6 6 6
  Fyzee   Fyzee 2 2 6 8 1
6   Borotra 6 6 2 6 6
  Myers 6 6 4 2
6   Borotra 8 3 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   Aslangul 6 9 6
  Tarruella 3 7 2
14   Aslangul 5 2 8 6 6
  Restrepo 7 6 6 1 4
  George
  Restrepo
14   Aslangul 4 0 3
3   Kinsey 6 6 6
  Rohrer
  Salm
  Salm 1 0 4
3   Kinsey 6 6 6
  Cattaruza 7 6 5 1 1
3   Kinsey 5 1 7 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  Gottlieb
7   Aeschliman
7   Aeschliman 8 6 3 3 7
  Flaquer 6 0 6 6 5
  Czetwertyński 6 4 4 5
  Flaquer 3 6 6 7
7   Aeschliman 4 1 6 3
10   Mișu 6 6 2 6
  Canivet 3 6 6 7 0
10   Mișu 6 3 3 9 6
10   Mișu 6 3 6 5 7
  Poulin 2 6 3 7 5
  Poulin
  De Morpurgo

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  Bobb 4 6 2 1
15   Robson 6 3 6 6
15   Robson 3 6 6 6
  Turnbull 6 4 2 4
  Papadopoulos 1 4 1
  Turnbull 6 6 6
15   Robson 2 1 6 1
2   Lacoste 6 6 3 6
  Sarkies
  Serventi
  Sarkies 0 3 4
2   Lacoste 6 6 6
  Wetselaar
2   Lacoste

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài sửa