Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2016
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2016 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 25, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 22 đến 29 tháng 6 năm 2012 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Áo Albin Ouschan lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Mỹ Shane van Boening với tỉ số 13–6 ở chung kết. Đương kim vô địch Kha Bỉnh Dật thua ở vòng 64 và mất ngôi số 1 thế giới vào tay Trịnh Dụ Hiên, tay cơ số 2 thế giới, vào đến bán kết giải này.
Thể thức
sửa128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Vòng đấu bảng
sửaVòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên ở mỗi bảng 8 đấu thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.
Chú thích: Tên cơ thủ (x) với x: thứ hạng thế giới trước giải đấu của cơ thủ; NA: không xếp hạng.
Bảng 1
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Kha Bỉnh Dật (1) | 9 | ||||||||||||||
Mohamed Elraousti (NA) | 1 | ||||||||||||||
Mohamed Elraousti | 3 | Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||||
Mazen Berjaoui | 1 | Mazen Berjaoui | 9 | Mario He | 5 | ||||||||||
Jeong Young-hwa | 9 | Mario He (107) | 9 | ||||||||||||
Mazen Berjaoui (312) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Thorsten Hohmann (36) | 9 | ||||||||||||||
Mario He | 9 | Shahbaz Adil Khan (NA) | 4 | ||||||||||||
Waleed Majid | 4 | Shahbaz Adil Khan | 7 | Thorsten Hohmann | 9 | ||||||||||
Waleed Majid | 9 | Jeong Young-hwa | 7 | ||||||||||||
Jeong Young-hwa (125) | 9 | ||||||||||||||
Waleed Majid (160) | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Johann Chua (16) | 9 | ||||||||||||||
Francis Crevier (NA) | 8 | ||||||||||||||
Francis Crevier | 9 | Johann Chua | 9 | ||||||||||||
Francis Crevier | 7 | Abdul Aziz Alawadhi | 2 | Petri Makkonen | 4 | ||||||||||
Jeffrey Ignacio | 9 | Petri Makkonen (62) | 9 | ||||||||||||
Abdul Aziz Alawadhi (NA) | 0 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Vinh Lân (17) | 9 | ||||||||||||||
Petri Makkonen | 6 | Lô Hạo Sâm (209) | 5 | ||||||||||||
Karol Skowerski | 9 | Lô Hạo Sâm | 5 | Trương Vinh Lân | 9 | ||||||||||
Karol Skowerski | 9 | Jeffrey Ignacio | 7 | ||||||||||||
Jeffrey Ignacio (32) | 9 | ||||||||||||||
Karol Skowerski (61) | 4 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Darren Appleton (9) | 9 | ||||||||||||||
Bruno Muratore (NA) | 4 | ||||||||||||||
Bruno Muratore | 9 | Darren Appleton | 6 | ||||||||||||
Bruno Muratore | 8 | Henrique Correia | 5 | Chu Hoành Minh | 9 | ||||||||||
MD Almin | 9 | Chu Hoành Minh (76) | 9 | ||||||||||||
Henrique Correia (NA) | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ruslan Chinakhov (24) | 9 | ||||||||||||||
Darren Appleton | 5 | Omar al-Shaheen (194) | 4 | ||||||||||||
Omar al-Shaheen | 9 | Omar al-Shaheen | 9 | Ruslan Chinakhov | 9 | ||||||||||
Marcus Chamat | 4 | MD Almin | 4 | ||||||||||||
Marcus Chamat (50) | 4 | ||||||||||||||
MD Almin (NA) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Albin Ouschan (8) | 9 | ||||||||||||||
Roberto Gomez (70) | 6 | ||||||||||||||
Roberto Gomez | 9 | Albin Ouschan | 9 | ||||||||||||
Roberto Gomez | 9 | Mohannad al-Ghumayz | 2 | Antonio Gabica | 8 | ||||||||||
Christopher Tevez | 3 | Antonio Gabica (80) | 9 | ||||||||||||
Mohannad al-Ghumayz (NA) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Aloysius Yapp (25) | 8 | ||||||||||||||
Antonio Gabica | 7 | Francisco Sanchez (108) | 9 | ||||||||||||
Daryl Peach | 9 | Aloysius Yapp | 5 | Francisco Sanchez | 9 | ||||||||||
Daryl Peach | 9 | Christopher Tevez | 5 | ||||||||||||
Daryl Peach (49) | 6 | ||||||||||||||
Christopher Tevez (209) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
John Morra (5) | 9 | ||||||||||||||
Artem Koshovoj (412) | 5 | ||||||||||||||
Artem Koshovoj | 9 | John Morra | 2 | ||||||||||||
Artem Koshovoj | 9 | Ryoji Aoki | 8 | Chu Long | 9 | ||||||||||
Lương Chí Dũng | 8 | Chu Long (85) | 9 | ||||||||||||
Ryoji Aoki (334) | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Dương Thanh Thuận (28) | 8 | ||||||||||||||
John Morra | 6 | Lương Chí Dũng (NA) | 9 | ||||||||||||
Dương Thanh Thuận | 9 | Dương Thanh Thuận | 9 | Lương Chí Dũng | 4 | ||||||||||
Mohammad al-Kashawi | 4 | Alex Pagulayan | 9 | ||||||||||||
Alex Pagulayan (45) | 9 | ||||||||||||||
Mohammad al-Kashawi (NA) | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Vương Xán (12) | 6 | ||||||||||||||
Jeffrey de Luna (133) | 9 | ||||||||||||||
Vương Xán | 9 | Jeffrey de Luna | 6 | ||||||||||||
Vương Xán | 7 | Armin Mahmoudi | 7 | Toh Lian Han | 9 | ||||||||||
Hamzaa Saeed Ali | 9 | Toh Lian Han (67) | 9 | ||||||||||||
Armin Mahmoudi (334) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Karl Boyes (21) | 9 | ||||||||||||||
Jeffrey de Luna | 9 | Mohammed Saeed (209) | 5 | ||||||||||||
Naoyuki Ōi | 1 | Mohammed Saeed | 2 | Karl Boyes | 9 | ||||||||||
Naoyuki Ōi | 9 | Hamzaa Saeed Ali | 3 | ||||||||||||
Naoyuki Ōi (56) | 8 | ||||||||||||||
Hamzaa Saeed Ali (197) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Dennis Orcollo (13) | 9 | ||||||||||||||
Abdullah Karmastaji (NA) | 5 | ||||||||||||||
Abdullah Karmastaji | 2 | Dennis Orcollo | 4 | ||||||||||||
Imran Majid | 5 | Imran Majid | 9 | Ramil Gallego | 9 | ||||||||||
Irsal Nasution | 9 | Imran Majid (66) | 6 | ||||||||||||
Ramil Gallego (90) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
David Alcaide (20) | 9 | ||||||||||||||
Dennis Orcollo | 9 | Christian Götemann (NA) | 4 | ||||||||||||
Christian Götemann | 7 | Christian Götemann | 9 | David Alcaide | 9 | ||||||||||
Ali Abdulhadi Almeri | 6 | Irsal Nasution | 8 | ||||||||||||
Irsal Nasution (58) | 9 | ||||||||||||||
Ali Abdulhadi Almeri (NA) | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Kha Bỉnh Trung (4) | 9 | ||||||||||||||
Robert Hart (412) | 1 | ||||||||||||||
Robert Hart | 2 | Kha Bỉnh Trung | 9 | ||||||||||||
Justin Campbell | 7 | Justin Campbell | 9 | Abdul Rahman al-Amar | 8 | ||||||||||
Jayson Shaw | 9 | Justin Campbell (91) | 7 | ||||||||||||
Abdul Rahman al-Amar (150) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Nikos Ekonomopoulos (31) | 9 | ||||||||||||||
Abdul Rahman al-Amar | 9 | Konrad Juszczyszyn (203) | 3 | ||||||||||||
Konrad Juszczyszyn | 8 | Konrad Juszczyszyn | 9 | Nikos Ekonomopoulos | 9 | ||||||||||
Karar Abdulwahed | 5 | Jayson Shaw | 5 | ||||||||||||
Jayson Shaw (43) | 9 | ||||||||||||||
Karar Abdulwahed (NA) | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lưu Hải Đào (3) | 9 | ||||||||||||||
Andrew Kong (412) | 6 | ||||||||||||||
Andrew Kong | 1 | Lưu Hải Đào | 9 | ||||||||||||
Shaun Wilkie | 3 | Shaun Wilkie | 9 | Jalal Yousef | 1 | ||||||||||
Niels Feijen | 9 | Jalal Yousef (92) | 9 | ||||||||||||
Shaun Wilkie (126) | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Alexander Kazakis (34) | 9 | ||||||||||||||
Jalal Yousef | 7 | Satoshi Kawabata (80) | 7 | ||||||||||||
Satoshi Kawabata | 9 | Satoshi Kawabata | 9 | Alexander Kazakis | 9 | ||||||||||
Abdulatif al-Fawal | 6 | Niels Feijen | 6 | ||||||||||||
Niels Feijen (39) | 9 | ||||||||||||||
Abdulatif al-Fawal (NA) | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mika Immonen (14) | 8 | ||||||||||||||
Ali Maghsoud (NA) | 9 | ||||||||||||||
Mika Immonen | 4 | Ali Maghsoud | 5 | ||||||||||||
Mieszko Fortuński | 9 | Mieszko Fortuński | 9 | Tạ Giai Trăn | 9 | ||||||||||
Rubén Bautista | 5 | Mieszko Fortuński (65) | 7 | ||||||||||||
Tạ Giai Trăn (114) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Sở Bình Kiệt (19) | 9 | ||||||||||||||
Ali Maghsoud | 9 | Nadim Okbani (NA) | 3 | ||||||||||||
Hiroshi Takenaka | 7 | Nadim Okbani | 3 | Sở Bình Kiệt | 9 | ||||||||||
Hiroshi Takenaka | 9 | Rubén Bautista | 1 | ||||||||||||
Rubén Bautista (59) | 9 | ||||||||||||||
Hiroshi Takenaka (334) | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Warren Kiamco (11) | 9 | ||||||||||||||
Omran Salem (150) | 5 | ||||||||||||||
Omran Salem | 3 | Warren Kiamco | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward | 5 | Skyler Woodward | 9 | Oliver Ortmann | 7 | ||||||||||
Wojciech Szewczyk | 9 | Oliver Ortmann (71) | 9 | ||||||||||||
Skyler Woodward (109) | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Ralf Souquet (22) | 6 | ||||||||||||||
Oliver Ortmann | 7 | Ngô Khôn Lâm (42) | 9 | ||||||||||||
Ralf Souquet | 9 | Ralf Souquet | 9 | Ngô Khôn Lâm | 9 | ||||||||||
Sayeem Hossain | 4 | Wojciech Szewczyk | 3 | ||||||||||||
Wojciech Szewczyk (54) | 9 | ||||||||||||||
Sayeem Hossain (NA) | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Carlo Biado (6) | 8 | ||||||||||||||
Roman Hybler (194) | 9 | ||||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Roman Hybler | 9 | ||||||||||||
Carlo Biado | 9 | Fahad al-Jassas | 1 | Muhammad Simanjuntak | 6 | ||||||||||
Hayato Hijikata | 8 | Muhammad Simanjuntak (80) | 9 | ||||||||||||
Fahad al-Jassas (NA) | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Nick van den Berg (27) | 7 | ||||||||||||||
Muhammad Simanjuntak | 9 | Hayato Hijikata (106) | 9 | ||||||||||||
Nick van den Berg | 4 | Nick van den Berg | 9 | Hayato Hijikata | 3 | ||||||||||
Abdulla al-Yousuf | 7 | Francisco Díaz-Pizarro | 9 | ||||||||||||
Francisco Díaz-Pizarro (46) | 9 | ||||||||||||||
Abdulla al-Yousuf (209) | 7 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Ngô Già Khánh (7) | 9 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly (209) | 3 | ||||||||||||||
Ali al-Obaidly | 9 | Ngô Già Khánh | 9 | ||||||||||||
Ali al-Obaidly | 6 | Manuel Chau | 7 | Ryu Seung-woo | 5 | ||||||||||
Oscar Dominguez | 9 | Ryu Seung-woo (80) | 9 | ||||||||||||
Manuel Chau (NA) | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Denis Grabe (26) | 9 | ||||||||||||||
Ryu Seung-woo | 5 | Tōru Kuribayashi (64) | 2 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Tōru Kuribayashi | 7 | Denis Grabe | 9 | ||||||||||
Mateusz Śniegocki | 9 | Oscar Dominguez | 4 | ||||||||||||
Mateusz Śniegocki (48) | 8 | ||||||||||||||
Oscar Dominguez (124) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane van Boening (10) | 5 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama (86) | 9 | ||||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Yukio Akagariyama | 5 | ||||||||||||
Shane van Boening | 9 | Ariel Casto | 2 | La Lập Văn | 9 | ||||||||||
Francisco Felicilda | 3 | La Lập Văn (104) | 9 | ||||||||||||
Ariel Casto (NA) | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Lý Hách Văn (23) | 9 | ||||||||||||||
Yukio Akagariyama | 9 | Mohammad Berjaoui (NA) | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher | 1 | Mohammad Berjaoui | 1 | Lý Hách Văn | 9 | ||||||||||
Marco Teutscher | 9 | Francisco Felicilda | 4 | ||||||||||||
Marco Teutscher (51) | 7 | ||||||||||||||
Francisco Felicilda (102) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Lee Van Corteza (15) | 9 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi (NA) | 5 | ||||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Lee Van Corteza | 9 | ||||||||||||
Salah al-Rimawi | 9 | Hunter Lombardo | 6 | Abdullah al-Shemmari | 7 | ||||||||||
Rogelio Sotero | 5 | Hunter Lombardo (63) | 4 | ||||||||||||
Abdullah al-Shemmari (NA) | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Trương Ngọc Long (18) | 8 | ||||||||||||||
Abdullah al-Shemmari | 3 | Konstantin Stepanov (185) | 9 | ||||||||||||
Trương Ngọc Long | 9 | Trương Ngọc Long | 9 | Konstantin Stepanov | 9 | ||||||||||
Đỗ Hoàng Quân | 2 | Rogelio Sotero | 6 | ||||||||||||
Đỗ Hoàng Quân (60) | 6 | ||||||||||||||
Rogelio Sotero (NA) | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 16
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Trịnh Dụ Hiên (2) | 9 | ||||||||||||||
Himanshu Jain (NA) | 3 | ||||||||||||||
Himanshu Jain | 6 | Trịnh Dụ Hiên | 3 | ||||||||||||
Ahmed Salah | 9 | Ahmed Salah | 9 | Hàn Hạo Tường | 9 | ||||||||||
Bashar Hussain | 5 | Hàn Hạo Tường (72) | 9 | ||||||||||||
Ahmed Salah (NA) | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Đảng Kim Hổ (38) | 9 | ||||||||||||||
Trịnh Dụ Hiên | 9 | Joshua Filler (165) | 8 | ||||||||||||
Joshua Filler | 3 | Joshua Filler | 9 | Đảng Kim Hổ | 9 | ||||||||||
Abder Rehman Mebarki | 0 | Bashar Hussain | 3 | ||||||||||||
Bashar Hussain (112) | 9 | ||||||||||||||
Abder Rehman Mebarki (NA) | 6 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp
sửaỞ vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.
Nhánh trên
sửaVòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
Kha BD | 5 | |||||||||||||||||
J Shaw | 11 | |||||||||||||||||
J Shaw | 11 | |||||||||||||||||
D Orcollo | 6 | |||||||||||||||||
T Hohmann | 8 | |||||||||||||||||
D Orcollo | 11 | |||||||||||||||||
J Shaw | 11 | |||||||||||||||||
A Koshovoj | 10 | |||||||||||||||||
J Chua | 9 | |||||||||||||||||
A Koshovoj | 11 | |||||||||||||||||
A Koshovoj | 11 | |||||||||||||||||
Trương VL | 7 | |||||||||||||||||
Trương VL | 11 | |||||||||||||||||
S Kawabata | 7 | |||||||||||||||||
J Shaw | 7 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
Chu HM | 3 | |||||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
R Souquet | 10 | |||||||||||||||||
M He | 11 | |||||||||||||||||
R Chinakhov | 9 | |||||||||||||||||
M He | 11 | |||||||||||||||||
M He | 9 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 7 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
F Sanchez | 6 | |||||||||||||||||
F Sanchez | 11 | |||||||||||||||||
H Saeed Ali | 8 | |||||||||||||||||
A Ouschan | 11 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 4 | |||||||||||||||||
Chu L | 11 | |||||||||||||||||
Trương NL | 7 | |||||||||||||||||
Chu L | 8 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 11 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 11 | |||||||||||||||||
I Nasution | 8 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 11 | |||||||||||||||||
M Simanjuntak | 7 | |||||||||||||||||
Toh LH | 11 | |||||||||||||||||
MD Almin | 6 | |||||||||||||||||
Toh LH | 10 | |||||||||||||||||
M Simanjuntak | 11 | |||||||||||||||||
K Boyes | 7 | |||||||||||||||||
M Simanjuntak | 11 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 11 | |||||||||||||||||
Kha BT | 10 | |||||||||||||||||
R Gallego | 5 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
C Biado | 11 | |||||||||||||||||
Jeong YH | 4 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 9 | |||||||||||||||||
Jeong YH | 11 | |||||||||||||||||
C Biado | 9 | |||||||||||||||||
Kha BT | 11 | |||||||||||||||||
Kha BT | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 9 | |||||||||||||||||
Kha BT | 11 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 6 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
J de Luna | 7 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
sửaVòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Y Akagariyama | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 6 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
O Dominguez | 4 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 7 | |||||||||||||||||
Tạ GT | 7 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 11 | |||||||||||||||||
K Skowerski | 3 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
Sở BK | 11 | |||||||||||||||||
A Salah | 3 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 9 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
W Kiamco | 7 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 5 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 11 | |||||||||||||||||
AR al-Amar | 10 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 10 | |||||||||||||||||
M Gama | 6 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
D Jentsch | 11 | |||||||||||||||||
E Reyes | 10 | |||||||||||||||||
E Reyes | 11 | |||||||||||||||||
Toh LH | 6 | |||||||||||||||||
S van Boening | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
R Gomez | 4 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 11 | |||||||||||||||||
Lưu HĐ | 8 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 11 | |||||||||||||||||
Ryu SW | 5 | |||||||||||||||||
N Ekonomopoulos | 8 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Edwards | 11 | |||||||||||||||||
T Kuribayashi | 7 | |||||||||||||||||
M Edwards | 10 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
M Śniegocki | 5 | |||||||||||||||||
D Appleton | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 9 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 11 | |||||||||||||||||
R Hori | 5 | |||||||||||||||||
K Stepanov | 3 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
R Alcano | 9 | |||||||||||||||||
J Mazon | 11 | |||||||||||||||||
J Mazon | 9 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
D Peach | 9 | |||||||||||||||||
La LV | 11 | |||||||||||||||||
La LV | 10 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
Kha BD | 11 | |||||||||||||||||
H See | 6 | |||||||||||||||||
Chung kết
sửaTrong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là thắng trận đấu. Sau khi hòa nhau 4 ván đầu, Appleton tận dụng được sai sót của đối thủ để thắng 7 ván liên tiếp và dẫn điểm 9-2. Lý gỡ lại được một ván nhưng Appleton thắng tiếp hai ván để nâng tỉ số lên 11-3.
Tại thời điểm này, dường như trận đấu đã được định đoạt. Dù Appleton mắc lỗi ở hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11 thì tình thế vẫn chưa thay đổi. Ván 18 Appleton lại nâng tỉ số lên 12-6.
Tình thế bắt đầu xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi và không kết thúc được ván, đồng nghĩa với trận chung kết, khi chỉ còn 4 bóng trên bàn. Lý thắng ván 19. Từ lúc đó, Appleton bị áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.
Ván cuối cùng Appleton có lợi thế phá bi. Tuy nhiên ván đấu chỉ được định đoạt khi Appleton ăn bóng số 2 bằng việc đánh bi cái vượt qua bi số 9. Sau khi ăn bóng số 2, Appleton dễ dàng ăn nốt các bóng còn lại và thắng trận đấu, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012[1].
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||
Lý Hách Văn | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
Darren Appleton | • | 13 |
Tham khảo
sửa- Thông tin lưu trữ vòng bảng Lưu trữ 2013-09-07 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
- Kết quả ngày đấu cuối cùng vòng bảng Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ Hiệp hội Pool-Billiard thế giới
- Thông tin lưu trữ vòng loại trực tiếp Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn billards và snooker Qatar.
Chú thích
sửa- ^ Ted Lerner. “It's Dynamite in Doha! (Đó là Dynamite ở Doha!)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
sửa- Clip trận chung kết Appleton thắng Lý 13-12