Gibberula elisae
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Gibberula elisae là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[2]
Gibberula elisae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Gibberula |
Loài (species) | G. elisae |
Danh pháp hai phần | |
Gibberula elisae Bozzetti & Cossignani, 2009[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Bozzetti & Cossignani (2009). Malacologia Mostra Mondiale 64 (3): 33. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Gibberula elisae Bozzetti & Cossignani, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gibberula elisae tại Wikispecies