Globia algae
Globia algae (tên tiếng Anh: Rush Wainscot) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu (và rất rời rạc tây bắc châu Âu), Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, miền bắc Kavkaz, tây nam Siberia.
Globia algae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Globia |
Loài (species) | C. algae |
Danh pháp hai phần | |
Globia algae Esper, 1789[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 32–45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng đục thân các loài Scirpus lacustris, Typha và Iris pseudacorus.
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa