Grammitis hirtella
loài thực vật
Grammitis hirtella là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Blume Tuyama mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]
Grammitis hirtella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Grammitis |
Loài (species) | G. hirtella |
Danh pháp hai phần | |
Grammitis hirtella Blume Tuyama, 1937 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Grammitis hirtella”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Grammitis hirtella tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Grammitis hirtella tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grammitis hirtella tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grammitis hirtella”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.