Gyrosorium angustatum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Gyrosorium angustatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Gyrosorium
Loài (species)G. angustatum
Danh pháp hai phần
Gyrosorium angustatum
C.Presl, 1851

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Gyrosorium angustatum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa