Haemodorum
Haemodorum là một chi thực vật có hoa trong họ Haemodoraceae.[2] Nó được mô tả lần đầu tiên năm 1798.[3][1] Chi này là bản địa New Guinea và Australia.[4] Loài điển hình của chi là Haemodorum corymbosum Vahl, 1805.[1]
Haemodorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Haemodoraceae |
Chi (genus) | Haemodorum Sm., 1798 |
Loài điển hình | |
Haemodorum corymbosum Vahl, 1805[1] | |
Phân bố của Haemodorum spp. tại Australia. | |
Các loài | |
20. Xem trong bài |
- Haemodorum austroqueenslandicum Domin
- Haemodorum brevicaule F.Muell.
- Haemodorum brevisepalum Benth.
- Haemodorum coccineum R.Br.
- Haemodorum corymbosum Vahl
- Haemodorum discolor T.D.Macfarl.
- Haemodorum distichophyllum Hook.
- Haemodorum ensifolium F.Muell.
- Haemodorum gracile T.D.Macfarl.
- Haemodorum laxum R.Br.
- Haemodorum loratum T.D.Macfarl.
- Haemodorum paniculatum Lindl.
- Haemodorum parviflorum Benth.
- Haemodorum planifolium R.Br.
- Haemodorum simplex Lindl.
- Haemodorum simulans F.Muell.
- Haemodorum sparsiflorum F.Muell.
- Haemodorum spicatum R.Br.
- Haemodorum tenuifolium A.Cunn. ex Benth.
- Haemodorum venosum T.D.Macfarl.
Chú thích
sửa- ^ a b c Tropicos, Haemodorum Sm.
- ^ The Plant List (2010). “Haemodorum”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ Smith, James Edward. 1798. Transactions of the Linnean Society of London 4: 213-214 bằng tiếng Latinh.
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Haemodorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haemodorum tại Wikispecies