Haworthia maculata
loài thực vật
Haworthia maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Poelln.) M.B.Bayer mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]
Haworthia maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Haworthia maculata (Poelln.) M.B.Bayer |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Haworthia maculata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Haworthia maculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia maculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia maculata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.