Haworthia minor
loài thực vật
Haworthia minor là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Aiton) Duval mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[1]
Haworthia minor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. minor |
Danh pháp hai phần | |
Haworthia minor (Aiton) Duval |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Haworthia minor”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Haworthia minor tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia minor tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia minor”. International Plant Names Index.