Hecatera bicolorata

loài côn trùng

Hecatera bicolorata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở khắp châu Âu và cũng được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Israel, Liban, Syria, Kirghizia, Tajikistan, miền tây XibiaTrung Quốc.

Hecatera bicolorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Hecatera
Loài (species)H. bicolorata
Danh pháp hai phần
Hecatera bicolorata
Hufnagel, 1766
Danh pháp đồng nghĩa
Sâu bướm.

Sải cánh là 28–35 mm, cánh trước màu trắng với một dải rộng màu nâu tối. Cánh sau màu xám với rìa hơi đen. Chúng bay ban đêm từ tháng 6 đến tháng 8. Ấu trùng màu nâu hoặc xanh lá cây với các đốm tối hơn ở phía sau, chúng ăn hoa của các loài hoa vàng Asteraceae.

Hình ảnh sửa

Liên kết ngoài sửa

Notes và chú thích sửa

  • Chinery, Michael Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
  • Skinner, Bernard Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984

  Tư liệu liên quan tới Hecatera bicolorata tại Wikimedia Commons

Chú thích sửa

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.