Henry Hughton
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Henry Timothy Hughton (sinh ngày 18 tháng 11 năm 1959) là một cựu cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí hậu vệ. Sinh ra ở Anh, nhưng ông đại diện thi đấu cho U-21 Ireland.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Henry Timothy Hughton[1] | ||
Ngày sinh | 18 tháng 11, 1959 [1] | ||
Nơi sinh | Stratford, London, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 8 in (1,73 m)[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
- | Leyton Orient | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1978-1982 | Leyton Orient | 111 | (2) |
1982-1986 | Crystal Palace | 118 | (1) |
1986 | Brentford | 8 | (0) |
1986-1988 | Leyton Orient | 18 | (0) |
1988-1990 | Enfield[3] | 11 | (0) |
Tổng cộng | 266 | (3) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1981 | Republic of Ireland U21 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Sự nghiệp
sửaSự nghiệp câu lạc bộ
sửaHughton sinh ra ở Stratford, London. Ông từng thi đấu ở Football League cho Leyton Orient, Crystal Palace và Brentford.[4] Sau đó ông thi đấu tại bóng đá non-league cho Enfield.[3]
Sự nghiệp quốc tế
sửaHughton có một trận ra sân cho Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ireland, trước Anh năm 1981.[1][5]
Tham khảo
sửa- ^ a b c “Henry Hughton”. Barry Hugman's Footballers. Truy cập 12 tháng 5 năm 2020.
- ^ Dunk, Peter biên tập (1987). Rothmans Football Yearbook 1987-88. London: Queen Anne Press. tr. 214. ISBN 978-0-356-14354-5.
- ^ a b Harman, John biên tập (2005). Alliance to Conference 1979-2004: The first 25 years. Tony Williams. tr. 231, 235. ISBN 978-1-869833-52-7. Infobox statistics only include Football Conference lần ra sân.
- ^ “Henry Hughton”. Post War English & Scottish Football League A-Z Player's Transfer Database. Neil Brown. Truy cập 12 tháng 5 năm 2020.
- ^ “England v Republic of Ireland, 25 tháng 2 năm 1981”. 11v11.com. AFS Enterprises. Truy cập 12 tháng 5 năm 2020.