Humata epiphylla
loài thực vật
Humata epiphylla là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được G. Forst. Desv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Humata epiphylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Humata |
Loài (species) | H. epiphylla |
Danh pháp hai phần | |
Humata epiphylla G. Forst. Desv., 1827 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Humata epiphylla”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Humata epiphylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Humata epiphylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Humata epiphylla”. International Plant Names Index.