Hydrangea serratifolia
Hydrangea serratifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được (Hook. & Arn.) Phil.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.[2]
Hydrangea serratifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Hydrangeaceae |
Chi (genus) | Hydrangea |
Loài (species) | H. serratifolia |
Danh pháp hai phần | |
Hydrangea serratifolia (Hook. & Arn.) F.Phil. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Hydrangea serratifolia”. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Hydrangea serratifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hydrangea serratifolia tại Wikispecies