Hydro selenide là một hợp chất vô cơ có công thức H2Se. Hydro selenide là chất khí không màu, dễ cháy ở điều kiện tiêu chuẩn. Nó là hợp chất seleni độc nhất với giới hạn phơi nhiễm là 0,05 ppm trong khoảng thời gian 8 giờ. Ngay cả ở nồng độ cực thấp, hợp chất này có mùi rất khó chịu giống như mùi của rau cải ngựa bị thối rữa, nhưng lại có mùi trứng thối ở nồng độ cao hơn.[2]

Hydro selenide
Danh pháp IUPACHydro selenide
Tên khácSeleni hydride, Selan
Nhận dạng
Số CAS7783-07-5
PubChem533
KEGGC01528
ChEBI16503
Số RTECSX1050000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIIV91P54KPAM
Thuộc tính
Công thức phân tửH2Se
Khối lượng mol80.98 g/mol
Bề ngoàiColorless gas
Mùidecayed horseradish[1]
Khối lượng riêng3.553 g/dm³
Điểm nóng chảy −65,73 °C (207,42 K; −86,31 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Điểm sôi −41,25 °C (231,90 K; −42,25 °F)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Độ hòa tan trong nước0.70 g/100 mL
Độ hòa tansoluble in CS2, phosgene
Áp suất hơi9.5 atm (21°C)[1]
Độ axit (pKa)3.89
Acid liên hợpSelenonium
Base liên hợpSelenide
Cấu trúc
Hình dạng phân tửGấp khúc
Mômen lưỡng cựcKhông phân cực
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhExtremely toxic and flammable
NFPA 704

4
4
0
 
Điểm bắt lửaflammable gas
PELTWA 0.05 ppm (0.2 mg/m³)[1]
RELTWA 0.05 ppm (0.2 mg/m³)[1]
IDLH1 ppm[1]
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS04: Compressed GasGHS06: ToxicThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH220, H280, H330, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P260, P271, P273, P284, P304+P340, P310, P320, P377, P381, P391, P403, P403+P233, P405, P410+P403, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Cấu trúc phân tử sửa

Hydro selenide là một phân tử có cấu tạo gấp khúc. Góc liên kết   .[3] Phân tử H2Se không phân cực.[4]

Các phản ứng liên quan sửa

Điều chế sửa

Hydro selenide được điều chế từ seleni tác dụng với hydro khoảng trên  .

  +   

Tác dụng với oxi sửa

 + 2   2 + 2 

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c d e “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0336”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  2. ^ “CDC - Immediately Dangerous to Life or Health Concentrations (IDLH): Hydrogen selenide (as Se) - NIOSH Publications and Products”. www.cdc.gov (bằng tiếng Anh). 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Levy, Daniel E.; Myers, Rollie J. (tháng 10 năm 1990). “Spectroscopic determination of the second dissociation constant of hydrogen selenide and the activity coefficients and spectral shifts of its ions”. The Journal of Physical Chemistry. 94 (20): 7842–7847. doi:10.1021/j100383a020. ISSN 0022-3654.
  4. ^ Xét hiệu độ âm điện của seleni và hydro là 2,55 - 2,20 = 0,35 < 0,4 nên phân tử hydro selenide không phân cực.