Jacupiranga
Jacupiranga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º41'33" độ vĩ nam và kinh độ 48º00'08" độ vĩ tây, estando a uma altitude média de 33 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.380 người. Đô thị này có diện tích 708,4 km².
Município de Jacupiranga | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1927 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | jacupiranguense | ||||
Prefeito(a) | João Batista de Andrade | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Litoral Sul Paulista | ||||
Microrregião | Registro | ||||
Các đô thị giáp ranh | Barra do Turvo, Cajati, Cananéia, Eldorado, Pariquera-Açu và Registro | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 217 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 708,382 km² | ||||
Dân số | 16.403 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 26,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 33 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,760 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 100.200.315,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.540,52 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 17.041
- Dân số thành thị: 10.043
- Dân số nông thôn: 6.998
- Nam giới: 8.709
- Nữ giới: 8.332
Mật độ dân số (người/km²): 24,06
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,12
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,57
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,06
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,35%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,760
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,706
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,743
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,830
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửa
Tham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.