Jeon (họ Triều Tiên)
họ (전)
(Đổi hướng từ Jeon (họ người Triều Tiên))
Jeon (Hangul: 전) là một họ của người Triều Tiên. Do hiện tượng đồng âm, họ Jeon có thể tương ứng với các họ sau trong ký âm Hanja: Điền (田), Toàn (全), Tiền (錢). Họ này thường được phiên âm Latin thành Jun, Chun, hoặc Chon.
Jeon | |
Hangul | 전 |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jeon |
McCune–Reischauer | Chŏn |
Theo thống kê năm 2000 tại Hàn Quốc, có 687.867 mang họ này.[1]
Chú thích
sửa- ^ “행정구역(구시군)/성씨·본관별 가구 및 인구” [Family names by administrative region (district, city, county): separated by bon-gwan, households and individuals]. Korean Statistical Information Service. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.