Jordanita globulariae
Jordanita globulariae là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở khu vực miền tây của bán đảo Iberia qua tây, trung và đông Âu đến Ural. Ở phía nam, phạm vi phân bố kéo dài qua bán đảo Balkan đến tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ. Chiều dài cánh trước khoảng 10,5–17 mm đối với con đực và 7,7-10,1 mm đối với con cái.
Jordanita globulariae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. globulariae |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita globulariae (Hübner, 1793) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ấu trùng ăn các loài Centaurea, Cirsium tuberosum và Globularia.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Jordanita globulariae tại Wikimedia Commons