Jordanita tenuicornis
loài côn trùng
Jordanita tenuicornis là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam và trung nước Ý và Sicilia. Chiều dài cánh trước là 10-12,8 mm đối với con đực và 8-10,8 mm đối với con cái. Ấu trùng non của loài turatii ăn các loài Carlina vulgaris và Centaurea ambigua, còn ấu trùng của phân loài cuộn lá cây Cirsium arvense và Centaurea.
Jordanita tenuicornis | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. tenuicornis |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita tenuicornis (Zeller, 1847) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 4 (trên đảo Sicilia) tới tháng 7 (miền núi nước Ý).
Phân loài
sửa- Jordanita tenuicornis tenuicornis (phía nam Ý và Sicilia)
- Jordanita tenuicornis turatii (Bartel, 1906) (miền trung Ý)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Jordanita tenuicornis tại Wikimedia Commons