Tùng sà
loài thực vật
(Đổi hướng từ Juniperus chinensis)
Tùng sà[1] đôi khi gọi là tùng xà[2] (danh pháp khoa học: Juniperus chinensis) là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1767.[3]
Juniperus chinensis | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Juniperus |
Loài (species) | J. chinensis |
Danh pháp hai phần | |
Juniperus chinensis L., 1767 |
Hình ảnhSửa đổi
-
-
As a 250 year old bonsai in the Birmingham Botanical Gardens
-
Chú thíchSửa đổi
- ^ Mục 899, Cây cỏ Việt Nam; Giáo sư Phạm Hoàng Hộ; Nhà xuất bản Trẻ - 2000.
- ^ Mục 4324, Tên cây rừng Việt Nam; Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000.
- ^ The Plant List (2010). “Juniperus chinensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Phương tiện liên quan tới Juniperus chinensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Juniperus chinensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Juniperus chinensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
- Conifer Specialist Group (1998). Juniperus chinensis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006.