Justin Raymond Hoyte (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1984 ở Leytonstone, London) là một cầu thủ bóng đá Anh hiện đang là cầu thủ tự do. Em trai của anh, Gavin Hoyte, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Arsenal. Dù là hậu vệ cánh phải nhưng anh có thể chơi bất kỳ vị trí nào trong tuyến phòng ngự. Anh là cầu thủ đội tuyển U-21 của Anh với 8 lần khoác áo đội tuyển. Anh chơi cho đội tuyển U-21 Anh cho đến mùa Hè năm 2007.
Justin Hoyte
 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Justin Raymond Hoyte |
---|
Ngày sinh |
20 tháng 11, 1984 (38 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Leytonstone, Anh[1] |
---|
Chiều cao |
1,80 m (5 ft 11 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
1993–2002 |
Arsenal |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2002–2008 |
Arsenal |
34 |
(1) |
---|
2005–2006 |
→ Sunderland (mượn) |
27 |
(1) |
---|
2008–2014 |
Middlesbrough |
142 |
(2) |
---|
2013–2014 |
→ Millwall (mượn) |
5 |
(0) |
---|
2014–2015 |
Millwall |
2 |
(0) |
---|
2015–2016 |
Dagenham & Redbridge |
25 |
(0) |
---|
Đội tuyển quốc gia‡ |
---|
2001–2002 |
U-16 Anh |
16 |
(0) |
---|
2001–2003 |
U-19 Anh |
20 |
(0) |
---|
2002–2003 |
U-20 Anh |
4 |
(0) |
---|
2004–2007 |
U21-Anh |
18 |
(1) |
---|
2013– |
Trinidad và Tobago |
18 |
(0) |
---|
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 28 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2016 |
Thống kê sự nghiệpSửa đổi
- Tính đến ngày 6 tháng 4 năm 2016.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
FA Cup
|
League Cup
|
Châu Âu
|
Khác
|
Tổng cộng
|
---|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
---|
Arsenal
|
2002–03
|
Premier League
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0
|
2003–04
|
Premier League
|
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0
|
2004–05
|
Premier League
|
5 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
12 |
0
|
2005–06
|
Premier League
|
0 |
0 |
— |
— |
— |
1 |
0 |
1 |
0
|
2006–07
|
Premier League
|
22 |
1 |
4 |
0 |
4 |
0 |
6 |
0 |
— |
36 |
1
|
2007–08
|
Premier League
|
5 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
2 |
0 |
— |
15 |
0
|
Tổng cộng
|
34 |
1 |
8 |
0 |
14 |
0 |
10 |
0 |
2 |
0 |
68 |
1
|
---|
Sunderland (mượn)
|
2005–06
|
Premier League
|
27 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
— |
— |
30 |
1
|
Middlesbrough
|
2008–09
|
Premier League
|
22 |
0 |
4 |
0 |
2 |
0 |
— |
— |
28 |
0
|
2009–10
|
Championship
|
30 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
— |
— |
32 |
1
|
2010–11
|
Championship
|
17 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
— |
— |
20 |
0
|
2011–12
|
Championship
|
39 |
0 |
3 |
0 |
2 |
0 |
— |
— |
44 |
0
|
2012–13
|
Championship
|
31 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
— |
— |
34 |
1
|
2013–14
|
Championship
|
3 |
0 |
— |
1 |
0 |
— |
— |
4 |
0
|
Tổng cộng
|
142 |
2 |
9 |
0 |
11 |
0 |
— |
— |
162 |
2
|
---|
Millwall (mượn)
|
2013–14
|
Championship
|
5 |
0 |
— |
— |
— |
— |
5 |
0
|
Millwall
|
2013–14
|
Championship
|
0 |
0 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
0 |
0
|
2014–15
|
Championship
|
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
— |
— |
3 |
0
|
Tổng cộng
|
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
— |
— |
8 |
0
|
---|
Dagenham & Redbridge
|
2015–16
|
League Two
|
25 |
0 |
2 |
0 |
— |
— |
1 |
0 |
28 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
235 |
4 |
21 |
0 |
27 |
0 |
10 |
0 |
3 |
0 |
296 |
4
|
---|
Đội tuyển quốc giaSửa đổi
- Tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2016.[2]
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia |
Năm |
Trận |
Bàn
|
---|
Trinidad và Tobago
|
2013 |
8 |
0
|
2014 |
6 |
0
|
2015 |
2 |
0
|
2016 |
2 |
0
|
Tổng cộng |
18 |
0
|
---|