Kibatalia maingayi
loài thực vật
Kibatalia maingayi là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Hook.f.) Woodson mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[2]
Kibatalia maingayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Kibatalia |
Loài (species) | K. maingayi |
Danh pháp hai phần | |
Kibatalia maingayi (Hook.f.) Woodson | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chú thích sửa
- ^ “Kibatalia maingayi”. The Plant List. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Kibatalia maingayi”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Kibatalia maingayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Kibatalia maingayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Kibatalia maingayi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.