Kinosternon subrubrum là một loài rùa trong họ Kinosternidae. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.[3]

Kinosternon subrubrum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Kinosternidae
Chi (genus)Kinosternon
Loài (species)K. subrubrum
Danh pháp hai phần
Kinosternon subrubrum[1]
(Bonnaterre, 1789)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Kinosternon subrubrum subrubrum
    • Testudo subrubra Lacépède, 1788
    • Testudo pensylvanica Gmelin, 1789
    • Emydes pensilvancia Brongniart, 1805 (ex errore)
    • Emys pensylvanica Schweigger, 1812
    • Terrapene boscii Merrem, 1820
    • Terrapene pensylvanica Merrem, 1820
    • Cistuda pensylvanica Say, 1825
    • Sternotherus pensylvanica Gray, 1825
    • Kinosternon pennsylvanicum Bell, 1825 (ex errore)
    • Sternothaerus boscii Bell, 1825
    • Kinosternum pensylvanicum Bonaparte, 1830
    • Cinosternon pensylvanicum Wagler, 1830
    • Emys (Kinosternon) pennsylvanica Gray, 1831
    • Clemmys (Cinosternon) pensylvanica Fitzinger, 1835
    • Kinosternon pensylvanicum DeKay, 1842
    • Kinosternon (Kinosternon) doubledayii Gray, 1844
    • Kinosternon (Kinosternon) oblongum Gray, 1844
    • Kinosternum doubledayii LeConte, 1854
    • Kinosternum pennsylvanicum LeConte, 1854
    • Kinosternon punctatum Gray, 1856
    • Cinosternon pennsylvanicum Agassiz, 1857
    • Cinosternum doubledayii Agassiz, 1857
    • Cinosternum oblongum Agassiz, 1857
    • Cinosternum pennsylvanicum Agassiz, 1857
    • Cistudo pennsylvanica Agassiz, 1857
    • Terrapene pennsylvanica Agassiz, 1857
    • Thyrosternum pennsylvanicum Agassiz, 1857
    • Cinosternum doubledayi Agassiz, 1857 (ex errore)
    • Cinosternum punctatum Agassiz, 1857
    • Cinosternon doubledayii Strauch, 1865
    • Swanka fasciata Gray, 1869
    • Cinosternum pensylvanicum Boulenger, 1889
    • Kinosternon pensilvanicum Lönnberg, 1894 (ex errore)
    • Cinosternonus pensylvanicum Herrera, 1899
    • Cinosternum pensilvanicum Siebenrock, 1907
    • Cinosternum pensilvanium Siebenrock, 1909 (ex errore)
    • Testudo pensilvanica Siebenrock, 1909
    • Kinosternon subrubrum subrubrum Stejneger & Barbour, 1917
    • Kinonsternon subrubrum Liner, 1954
    • Kinosternum subrubrum Schwartz, 1961
    • Kinosternon subrum Richard, 1999 (ex errore)
    Kinosternon subrubrum hippocrepis
    • Kinosternon hippocrepis Gray, 1856
    • Cinosternum hippocrepis Agassiz, 1857
    • Cinosternon hippocrepis Strauch, 1865
    • Kinosternon louisianae Baur, 1893
    • Cinosternum louisianae Ditmars, 1907
    • Kinosternon subrubrum hippocrepis Stejneger & Barbour, 1917

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ a b c Rhodin, Anders G.J.; van Dijk, Peter Paul; Iverson, John B.; Shaffer, H. Bradley (ngày 14 tháng 12 năm 2010). “Turtles of the world, 2010 update: Annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution and conservation status” (PDF). Chelonian Research Monographs. 5: 000.98. doi:10.3854/crm.5.000.checklist.v3.2010. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Fritz, Uwe; Havaš, Peter (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 259–260. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Kinosternon subrubrum”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

  Tư liệu liên quan tới Kinosternon subrubrum tại Wikimedia Commons