Kuhliidae
Cá đuôi cờ (tiếng Ha-oai: āhole hay āholehole; Danh pháp khoa học: Kuhliidae) là một họ cá thuộc bộ cá vược, phân bố ở vùng Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Cá đuôi cờ | |
---|---|
(K. sandvicensis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Kuhliidae D. S. Jordan & Evermann, 1896 |
Chi (genus) | Kuhlia T. N. Gill, 1861 |
Loài điển hình | |
Perca ciliata G. Cuvier, 1828 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Kuhlia caudavittata (Lacépède, 1802)
- Kuhlia malo (Valenciennes, 1831)
- Kuhlia marginata (G. Cuvier, 1829) (spotted or dark-margined flagtail)
- Kuhlia mugil (J. R. Forster, 1801) (barred flagtail)
- Kuhlia munda (De Vis, 1884) (silver flagtail)
- Kuhlia nutabunda Kendall & Radcliffe, 1912 (Rapanui flagtail)
- Kuhlia petiti L. P. Schultz, 1943
- Kuhlia rupestris (Lacépède, 1802) (rock flagtail, jungle perch)
- Kuhlia salelea L. P. Schultz, 1943
- Kuhlia sandvicensis (Steindachner, 1876) (Hawaiian flagtail)
- Kuhlia sauvagii Regan, 1913
- Kuhlia xenura (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Kuhliidae tại Wikispecies
- Dữ liệu liên quan tới Kuhliidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Kuhliidae tại Wikimedia Commons
- Mary Kawena Pukui and Elbert (2003). “lookup of āholehole”. on Hawaiian dictionary. Ulukau, the Hawaiian Electronic Library, University of Hawaii. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- Mary Kawena Pukui and Elbert (2003). “lookup of āhole”. on Hawaiian dictionary. Ulukau, the Hawaiian Electronic Library, University of Hawaii. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.