Kurodavolva là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Kurodavolva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Ovulinae
Chi (genus)Kurodavolva
Azuma, 1987

Các loài

sửa

Các loài thuộc chi Kurodavolva bao gồm:

Chú thích

sửa
  1. ^ Kurodavolva Azuma, 1987. WoRMS (2009). Kurodavolva Azuma, 1987. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430506 on 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Kurodavolva wakayamensis (Cate & Azuma, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

sửa