LPL mùa giải 2024
Bài viết này đang được xem xét để xóa theo quy định xóa trang của Wikipedia. Mời bạn tham gia biểu quyết vấn đề này tại biểu quyết xóa trang này tại trang biểu quyết xóa bài. |
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 4/2024) |
LPL mùa giải 2024 là mùa giải thứ 12 của League of Legends Pro League (LPL), giải đấu thể thao điện tử chuyên nghiệp của Trung Quốc dành cho bộ môn Liên Minh Huyền Thoại. Mùa giải được chia làm 2 giải: Mùa Xuân và Mùa Hè. Giải Mùa Xuân sẽ bắt đầu vào ngày 22 tháng 1 và kết thúc với trận chung kết tổng vào ngày 20 tháng 4 năm 2024.
LPL mùa giải 2024 | |
---|---|
Giải đấu | LPL |
Môn thể thao | Liên Minh Huyền Thoại |
Thời gian |
|
Số đội | 17 |
Mùa Xuân | |
Vô địch mùa | Bilibili Gaming |
Hạng nhì | Top Esports |
MVP mùa giải | Zhao "Elk" Jia-hao (Bilibili Gaming) |
Địa điểm thi đấu sửa
Thành phố | Đội tuyển | Nhà thi đấu | Sức chứa |
---|---|---|---|
Thượng Hải | Trung tâm biểu diễn nghệ thuật Hồng Kiều Thiên Địa | 2500 | |
Tô Châu | LNG | Trung tâm thể thao điện tử quốc tế Dương Trừng | 2000 |
Tây An | WE | Trung tâm thể thao điện tử Khúc Giang Tây An | 1500 |
Bắc Kinh | JDG | Trung tâm thể thao điện tử Intel Bắc Kinh - Kinh Đông | 2000 |
Thâm Quyến | NIP | Trung tâm Long Cương - Tập đoàn truyền thông Thâm Quyến | 460 |
Giải Mùa Xuân sửa
Vòng bảng giải Mùa Xuân sẽ diễn ra từ ngày 22 tháng 1 đến ngày 27 tháng 3 năm 2024. 17 đội sẽ chơi tổng cộng 136 trận và tất cả các trận đấu Vòng bảng sẽ được thi đấu theo thể thức Bo3. 10 đội dẫn đầu Vòng bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp, diễn ra từ ngày 31 tháng 3 đến ngày 20 tháng 4 năm 2024. 2 đội đứng đầu vòng loại trực tiếp Giải Mùa Xuân đủ điều kiện tham dự Mid-Season Invitational 2024.
Vòng bảng sửa
VT | Đội | ST | T | B | HS | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bilibili Gaming | 16 | 15 | 1 | +25 | Lọt vào Bán kết nhánh thắng |
2 | Top Esports | 16 | 13 | 3 | +21 | |
3 | JD Gaming | 16 | 13 | 3 | +15 | Lọt vào Vòng 3 |
4 | FunPlus Phoenix | 16 | 11 | 5 | +8 | |
5 | Ninjas in Pyjamas | 16 | 10 | 6 | +6 | Lọt vào Vòng 2 |
6 | LNG Esports | 16 | 9 | 7 | +5 | |
7 | Weibo Gaming | 16 | 8 | 8 | +3 | Lọt vào Vòng 1 |
8 | Oh My God | 16 | 8 | 8 | +1 | |
9 | Team WE | 16 | 8 | 8 | 0 | |
10 | Invictus Gaming | 16 | 8 | 8 | -1 | |
11 | Anyone's Legend | 16 | 7 | 9 | -5 | |
12 | LGD Gaming | 16 | 6 | 10 | -6 | |
13 | ThunderTalk Gaming | 16 | 6 | 10 | -7 | |
14 | Royal Never Give Up | 16 | 5 | 11 | -12 | |
15 | Rare Atom | 16 | 4 | 12 | -18 | |
16 | EDward Gaming | 16 | 3 | 13 | -16 | |
17 | Ultra Prime | 16 | 2 | 14 | -19 |
Vòng loại trực tiếp sửa
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | |||||||||||||||||||||||
1 | BLG | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | FPX | 1 | NIP | 1 | ||||||||||||||||||||||||
5 | NIP | 3 | NIP | 3 | BLG | 3 | ||||||||||||||||||||||
8 | OMG | 1 | WE | 2 | TES | 2 | ||||||||||||||||||||||
9 | WE | 3 | 2 | TES | 3 | |||||||||||||||||||||||
3 | JDG | 3 | JDG | 0 | ||||||||||||||||||||||||
6 | LNG | 2 | WBG | 0 | ||||||||||||||||||||||||
BLG | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
7 | WBG | 3 | WBG | 3 | ||||||||||||||||||||||||
TES | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
10 | IG | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||||||||
TES | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
NIP | 2 | JDG | 1 | |||||||||||||||||||||||||
JDG | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Nguồn : LoL Esports
Điểm tích luỹ sửa
VT | Đội | MX | MH | TC |
---|---|---|---|---|
1 | Bilibili Gaming | 90 | - | 90 |
2 | Top Esports | 70 | - | 70 |
3 | JD Gaming | 50 | - | 50 |
4 | Ninjas in Pyjamas | 30 | - | 30 |
5 | FunPlus Phoenix | 20 | - | 20 |
6 | Weibo Gaming | 20 | - | 20 |
7 | LNG Esports | 10 | - | 10 |
8 | Team WE | 10 | - | 10 |
9 | Anyone's Legend | 0 | - | 0 |
10 | EDward Gaming | 0 | - | 0 |
11 | Invictus Gaming | 0 | - | 0 |
12 | LGD Gaming | 0 | - | 0 |
13 | Oh My God | 0 | - | 0 |
14 | Rare Atom | 0 | - | 0 |
15 | Royal Never Give Up | 0 | - | 0 |
16 | ThunderTalk Gaming | 0 | - | 0 |
17 | Ultra Prime | 0 | - | 0 |
Tham khảo sửa
- ^ “全国主要城市经纬度表”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)