Lepisorus krameri
loài thực vật
Lepisorus krameri là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được P.C.Pande & H.C.Pande mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]
Lepisorus krameri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Lepisorus |
Loài (species) | L. krameri |
Danh pháp hai phần | |
Lepisorus krameri P.C.Pande & H.C.Pande, 2003 |
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lepisorus krameri”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lepisorus krameri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lepisorus krameri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lepisorus krameri”. International Plant Names Index.