Leporicypraea
Leporicypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1] Các loài trong chi này thường thấy ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Leporicypraea | |
---|---|
Một con Leporicypraea mappa sống với áo hầu như co lại | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Cypraeinae |
Chi (genus) | Leporicypraea Iredale, 1930 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Leporicypraea bao gồm[2]:
- Leporicypraea mappa (Linnaeus, 1758)
- Leporicypraea valentia (Perry, 1811)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Soriano, J. L. (2006). “Consideraciones taxonómicas sobre la familia Cypraeidae Rafinesque, 1815 (Mollusca: Caenogastropoda), con una nueva propuesta de clasificación supragenérica” (PDF). Spira (bằng tiếng Tây Ban Nha). Associación Catalana de Malacologia. 2 (1): 41–62. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
- ^ ONIS Indo-Pacific Molluscan Database. Truy cập 26 tháng 9 năm 2009
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Leporicypraea tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Leporicypraea tại Wikimedia Commons