Leporicypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1] Các loài trong chi này thường thấy ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.

Leporicypraea
Một con Leporicypraea mappa sống với áo hầu như co lại
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Phân họ (subfamilia)Cypraeinae
Chi (genus)Leporicypraea
Iredale, 1930
Các loài
Xem trong bài.

Các loài

sửa

Các loài thuộc chi Leporicypraea bao gồm[2]:

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Soriano, J. L. (2006). “Consideraciones taxonómicas sobre la familia Cypraeidae Rafinesque, 1815 (Mollusca: Caenogastropoda), con una nueva propuesta de clasificación supragenérica” (PDF). Spira (bằng tiếng Tây Ban Nha). Associación Catalana de Malacologia. 2 (1): 41–62. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ ONIS Indo-Pacific Molluscan Database. Truy cập 26 tháng 9 năm 2009

Tham khảo

sửa